tính tổng sau
1-2-3+4-5-6+7+8-9-10+11+12-13-14-15+..+40-42+41-43
g) (-457) + (-123) + 23 +237
h) 1 - 3 + 5 - 7 + ... + 41 - 43 + 45 - 47
i) 173 + (-46) + (-54) + (+27)+ (-19)
k) (-52) + 13 + 49 + (-15) + (-36) + 82
l) 3 + (-5) + 7 + (-9) + 11 + (-13) + 15 + (-17)
m) 1 + (-2) + 3 + (-4) + ... + 2001 + (-2002) + 2003
n) (-51) + (-53) + (-55) + ... + (-97) + (-99)
o) (-62) + (+1523) + (-38) + (-2523)+ (-92)
\(\frac{2}{7}.5\frac{1}{4}-\frac{2}{7}.3\frac{1}{4}\)
\(11\frac{3}{13}\)\(11\frac{3}{13}-\left(2\frac{4}{7}+5\frac{3}{13}\right)\)
\(3\frac{14}{19}+\frac{13}{17}+\frac{35}{43}+6\frac{5}{19}+\frac{8}{43}\)
\(\frac{-5}{7}.\frac{2}{11}+\frac{-5}{7}.\frac{9}{11}+1\frac{5}{7}\)
Bài 1: Tính
a. 5 × -7/10
b. 4/5 × -3/22
c. 4/9 + 4/3 × 16/4
d. 11/22 - 3/9 × 14/21
Bài 2: Tính hợp lý
A = 6/13 × 5/7 + 6/13 × 2/7 + 17/13
B = 11/15 × 4/11 + 11/15 × 5/11 + 11/15 × 2/11
C = ( 19/64 - 33/22 + 24/51 ) × ( 1/5 - 1/15 - 2/15 )
D = 8/13 × 7/12 + 8/13 × 5/12 - 1/12
Hãy chứng tỏ rằng:
a) 1/41+1/42+1/43+...+1/79+1/80>7/12
b)11/15<1/21+1/22+1/23+...+1/59+1/60<3/2
chứng minh
A = 1+3+3^2+3^3+...3^11 chứng tỏ rằng chia hết cho 13
B = 3+4+2^2+2^3+....+2^30 chứng tỏ rằng chia hết cho 11
C = 3^1000-1 chứng tỏ rằng chia hết cho 4
Câu 1 thực hiên phép tính
a) (5^17:5^16)×(-2)^3
B) (0,5+15%)×3/1/13
Câu 2 tính tỷ số A/B
A=4/7×13+6/7×14+9/10×14+7/10×57
B= 7/19×31+5/19×43+3/23×43+11/23×57
a) Cho P = 1 + 3 + 32 + 33 +.......+ 3101. Chứng tỏ rằng P⋮13.
b) Cho B = 1 + 22 + 24 +.......+ 22020. Chứng tỏ rằng B ⋮ 21.
c) Cho A = 2 + 22 + 23 +........+ 220. Chứng tỏ A chia hết cho 5.
d) Cho A = 1 + 4 + 42 + 43 +..........+ 498. Chứng tỏ A chia hết cho 21.
e) Cho A = 119 + 118 + 117 +.........+ 11 + 1. Chứng tỏ A chia hết cho 5.
d] D=6/3*5+6/5*7+...+6/97*99
e] E=1/2*5+1/5*8+1/8*11+1/17*20
g] G=5/2*1+4/1*11+3/11*2+1/2*15+13/15*4