a, vi D nam giua cung BC =>cung BD = cung CD=>goc BAD = goc CAD
=>AD la phan giac cua goc BAC
b, vi D la diem chinh giua cua cung BC =>OD vuong goc vs BC
=>tam giac BOD vuong tai O
=>BD2=OB2+OD2=R2+R2=2R=>BD=R căn 2
a, vi D nam giua cung BC =>cung BD = cung CD=>goc BAD = goc CAD
=>AD la phan giac cua goc BAC
b, vi D la diem chinh giua cua cung BC =>OD vuong goc vs BC
=>tam giac BOD vuong tai O
=>BD2=OB2+OD2=R2+R2=2R=>BD=R căn 2
cho tam giác abc vuông tại a(ab<ac) nội tiếp (o;r) đường kính bc. Kẻ dây ad vuông góc với bc. gọi e là giao điểm của db và ca. qua e kẻ đường thẳng vuống góc với bc cắt bc tại h, cắt ab tại f. chứng minh rằng:
a) tam giác ebf cân
b) tam giác haf cân
c) ha là tiếp tuyến của (o)
Cho tam giác cân ABC nội tiếp đường tròn (O; R). Kẻ đường kính AD cắt BC tại H. Gọi M là một điểm trên cung nhỏ AC. Hạ BK ^ AM tại K. đường thẳng BK cắt CM tại E
a, Chứng mnh bốn điểm A, B, H, J thuộc một đường tròn
b, Chứng minh tam giác MBE cân tại M
c, Tại BE cắt đường tròn (O; R) tại N (N khác B). Tính độ dài cung nhỏ MN theo R. Giả sử A ^ = 40 0
Cho (O; R) đường kính BC. Lấy điểm A trên (O) sao cho AB= R
a) TÍnh các góc A, B, C và cạnh AC của tam giác ABC theo R.
b) Đường cao AH của tam giác ABC cắt (O) tại D. chứng minh BC là trung trực của AD và tam giác ADC đều
c) Tiếp tuyến tại D của (O) cắt đường thẳng BC tại E. Chứng minh EA là tiếp tuyến cuta (O)
d) Chứng minh EB. CH = BH. EC
cho đường tròn(O;3cm) và đường kính AB,tiếp tuyến Ax.trên Ax lấy C sao AC =8cm,BC cắt đường tròn (O) tại D.tia phân giác góc CAD cắt đường tròn (O) tại M và cắt BC tại N
a)chứng minh góc BDA= BMA=90;NAC=BAM
b)tính AD
c)chứng minh tam giác ABN cân
d)E là giao điểm củaAD vàMB.kẻ EF vuông góc AB(F thuộc AB).chứng minh N,E,Fthẳng hàng
Cho đường tròn (O; R), đường kính BC. Lấy điểm A trên đường tròn ( O ) sao cho AB = R.
a) Tính số đo góc A, góc B, góc C và cạnh AC của tam giác ABC theo R
b)Đường cao AH của tam giác ABC cắt đường tròn ( O ) tại D. Chứng minh: BC là đường trung trực của AD và tam giác ABC đều.
c)Tiếp tuyến tại D của đường tròn ( O ) cắt đường thẳng BC tại E. Chứng minh: EA là tiếp tuyến của đường tròn ( O ).
d) Chứng minh : EB. CH = BH. EC
Cho đường tròn (O; R), đường kính BC. Lấy điểm A trên đường tròn ( O ) sao cho AB = R.
a) Tính số đo góc A, góc B, góc C và cạnh AC của tam giác ABC theo R
b)Đường cao AH của tam giác ABC cắt đường tròn ( O ) tại D. Chứng minh: BC là đường trung trực của AD và tam giác ABC đều.
c)Tiếp tuyến tại D của đường tròn ( O ) cắt đường thẳng BC tại E. Chứng minh: EA là tiếp tuyến của đường tròn ( O ).
d) Chứng minh : EB. CH = BH. EC
Cho đường tròn (O;R) , đường kính AD, B là điểm chính giữa của nửa đường tròn, C là điểm trên cung AD không chứa điểm B (C khác A và D) sao cho tam giác ABC nhọn
a) Tam giác ABD vuông cân
b) Kẻ AM ⊥ BC, BN ⊥ AC. Chứng minh tứ giác ABMN nội tiếp . Xác định tâm I đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABMN.
c) Chứng minh điểm O thuộc đường tròn (I).
d) Chứng minh MN luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định.
e) Tính diện tích viên phân cung nhỏ MN của đường tròn (I) theo R.
Cho đường tròn (O), đường kính BC, A là điểm thuộc (O) sao cho AB<AC, D là điểm nằm giữa O và C. Đường thẳng vuông góc với BC tại D cắt AC tại E và AB tại F.
a/ Chứng minh các tứ giác ABDE và ADCF nội tiếp
b/ Chứng minh góc AEF = góc ABC
c/ Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt DE tại M. Chứng minh tam giác AME cân tại M.
d/ Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ADCF. Chứng minh OI vuông góc AC
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) nội tiếp trong đường tròn (O) có đường kính BC. Kẻ dây AD vuông góc với BC. Gọi E là giao điểm của DB và CA. Qua E kẻ đường thẳng vuông góc với BC, cắt BC ở H, cắt AB ở F. Chứng minh rằng: Tam giác HAF cân