Cho N A = 6 , 02 . 10 23 . Tính số nguyên tử trong 1 g khí cacbonic
A. 2 , 74 . 10 23
B. 0 , 41 . 10 23
C. 0 , 274 . 10 23
D. 4 , 1 . 10 23
Chất phóng xạ Urani U 92 235 phóng xạ α tạo thành Thôri (Th). Chu kì bán rã của U 92 235 là T = 7 , 13 . 10 8 năm. Tại một thời điểm nào đó tỉ lệ giữa số nguyên tử Th và nguyên tử U 92 235 bằng 2. Sau thời điểm đó bao lâu thì tỉ lệ số nguyên tử nói trên bằng 23?
A. 17 , 825 . 10 8 năm
B. 10 , 695 . 10 8 năm
C. 14 , 26 . 10 8 năm
D. 21 . 39 . 10 8 n ă m
Một vật dao động có phương trình li độ x = 4 cos 4 π t 3 + 5 π 6 c m , s . Tính từ lúc t = 0, vật đi qua li độ x = 2 3 cm lần thứ 2012 vào thời điểm nào?
A. t = 1508,5 s
B. t = 1509,625 s
C. t = 1508,625 s
D. t = 1510,125 s
Một vật dao động có phương trình li độ x = 4 cos 4 π t 3 + 5 π 6 (cm, s). Tính từ lúc t=0 vật đi qua li độ x = 2 3 cm lần thứ 2012 vào thời điểm nào?
A. t=1508,5 s
B. t=1509,625 s
C. t=1508,625 s
D. t=1510,125 s
Trục quay của Trái Đất quanh mình nó hợp với pháp tuyến của mặt phẳng quỹ đạo của nó quanh Mặt Trời một góc là
A. 20 ° 27'. B. 21 ° 27'. C. 22 ° 21'. D. 23 ° 27'.
Cho N A = 6 , 02.10 23 m o l . C = 12 , O = 16. Số nguyên tử oxi và số nguyên tử cacbon trong 1 gam khí cacbonic là
A. 137.10 20 và 472 .10 20
B. 137.10 20 và 274.10 2
C. 137.10 20 và 274.10 20
D. 274.10 20 và 137.10 20
Một vật dao động điều hòa với phương trình A cos ( ω t + π 3 ) cm. Biết quãng đường vật đi được trong thời gian 1 s là 2 A và trong 2 3 đầu tiên là 9 cm. Giá trị của A và ω là
A. 12 cm và 2π rad/s.
B. 6 cm và π rad/s
C. 12 cm và π rad/s.
D. 6 cm và 2π rad/s.
Trong một mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ với cường độ dòng điện tức thời qua cuộn dây có biểu thức i = 4 cos 500 π t – π 2 mA, với t tính bằng giây (s). Tính từ lúc t = 0, thời điểm mà cường độ dòng điện tức thời bằng 2 3 mA lần thứ 5 là
A. 8,76 ms
B. 8,67 ms
C. 6,78 ms
D. 7,68 ms
Trong một mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ với cường độ dòng điện tức thời qua cuộn dây có biểu thức i = 4 cos 500 π t – π 2 mA, với t tính bằng giây (s). Tính từ lúc t = 0, thời điểm mà cường độ dòng điện tức thời bằng 2 3 mA lần thứ 5 là
A. 8,76 ms
B. 8,67 ms
C. 6,78 ms
D. 7,68 ms