Bài 1, Thực hiện phép tínha. 100 - [ 75 -( 7 - 2 )^2]b. (2^3 : 9^4 + 9^3 × 45) : (9^2 ×10 - 9^2)c. (20 × 2^4 + 12 × 2^4 - 48 × 2^2) : 8^2d. 25 × 8^3 - 23 × 8^3e. 5^4 - 2 × 5^3g. 600:{ 450 : [450 - (4 × 5^3 - 2^3 ×5^2)]}Bài 2, Tìm xx + 5 × 2 - ( 32 - 16 × 3 : 6 - 15 ) 0Bài 3,Tìm những số tự nhiên x đểa. [( x+2)^2 + 4 ] chia hết cho (x + 2 )b. [( x + 15)^2 - 42 ] chia hết cho ( x + 15 )4, Cho 3 số tự nhiên a,b,c . Trong đó a và b là các số khi chia cho 5 dư 3, còn c chia cho 5 dư 2 a, Chứng tỏ mỗ...
Đọc tiếp
Bài 1, Thực hiện phép tính
a. 100 - [ 75 -( 7 - 2 )^2]
b. (2^3 : 9^4 + 9^3 × 45) : (9^2 ×10 - 9^2)
c. (20 × 2^4 + 12 × 2^4 - 48 × 2^2) : 8^2
d. 25 × 8^3 - 23 × 8^3
e. 5^4 - 2 × 5^3
g. 600:{ 450 : [450 - (4 × 5^3 - 2^3 ×5^2)]}
Bài 2, Tìm x
x + 5 × 2 - ( 32 - 16 × 3 : 6 - 15 ) = 0
Bài 3,Tìm những số tự nhiên x để
a. [( x+2)^2 + 4 ] chia hết cho (x + 2 )
b. [( x + 15)^2 - 42 ] chia hết cho ( x + 15 )
4, Cho 3 số tự nhiên a,b,c . Trong đó a và b là các số khi chia cho 5 dư 3, còn c chia cho 5 dư 2
a, Chứng tỏ mỗi tổng ( hiệu sau )
a + b; b + c; a - b đều chia hết cho 5
b, Chứng tỏ mỗi tổng ( hiệu sau )
5, Chứng tỏ rằng
a, 8^10 - 8^9 - 8^8 chia hết cho 55
b, 7^6 - 7^5 - 7^4 chia hết cho 11
c, 81^7 - 27^9 - 9^3 chia hết cho 45
d, 10^9 + 10^8 + 10^7 chia hết cho 555