Đáp án A
Thời gian vật rơi 80m đầu tiên:
h 1 = 1 2 g t 1 2 ⇒ t 1 = 2 h 1 g
= 2 . 80 10 = 4 s
Đáp án A
Thời gian vật rơi 80m đầu tiên:
h 1 = 1 2 g t 1 2 ⇒ t 1 = 2 h 1 g
= 2 . 80 10 = 4 s
Cho một vật rơi tự do từ độ cao 800m biết g = 10 m / s 2 . Tính
a; Thời gian vật rơi 80m đầu tiên.
b; Thời gian vật rơi được 100m cuối cùng.
Một vật rơi tự do từ độ cao h, thời gian rơi hết 8 giây. Cho g=10m/s^2. Thời gian vật rơi 140 m cuối cùng là.
A 6s B 4,5s C 3,5s D 2s
Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 80m xuống đất biết
g = 10m/ s 2
a. Tính thời gian rơi và tốc độ của vật khi vừa khi vừa chạm đất.
b.Tính thời gian vật rơi 20m đầu tiên và thời gian vật rơi 10m cuối cùng trước khi chạm đất.
Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 80m xuống đất biết g = 10 m / s 2 .
a. Tính thời gian rơi và tốc độ của vật khi vừa khi vừa chạm đất.
b.Tính thời gian vật rơi 20m đầu tiên và thời gian vật rơi 10m cuối cùng trước khi chạm đất.
Một vật rơi tự do tại một địa điểm có độ cao 500m biết g = 10 m / s 2 . Tính
a; Thời gian vật rơi hết quãng đường.
b; Quãng đường vật rơi được trong 5s đầu tiên.
c; Quãng đường vật rơi trong giây thứ 5.
Cho một vật rơi tự do từ độ cao h. Biết rằng trong 2s cuối cùng vật rơi được quãng đường bằng quãng đường đi trong 5s đầu tiên, g = 10 m / s 2 . Tìm độ cao lúc thả vật và thời gian vật rơi.
A. 252,81m; 7,25s
B. 249m; 7,52s
C. 225m; 7,25s
D. 522m; 7,52s
Cho một vật rơi tự do từ độ cao h. Biết rằng trong 2s cuối cùng vật rơi được quãng đường bằng quãng đường đi trong 5s đầu tiên, g = 10 m / s 2 .
a; Tìm độ cao lúc thả vật và thời gian vật rơi.
b; Tìm vận tốc cuả vật lúc vừa chạm đất.
Cho một vật rơi tự do từ độ cao 800m biết g - 10 m / s 2 . Tính thời gian vật rơi được 100m cuối cùng
A. 0,177s
B. 0,717s
C. 0,818s
D. 0,188s
Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h biết trong 7s cuối cùng vật rơi được 385m cho g = 10 m / s 2 .
a. Xác định thời gian và quãng đường rơi
b. Tính đoạn đường vật đi được trong giây thứ 6.
c. Tính thời gian cần thiết để vật rơi 85m cuối cùng.