Đáp án: B
HD Giải: Ta có πx/2 = 2πx/λ = 2πxf/v → v = 20cm/s
Vì t = 2s < d/v = 300/20 = 15s, nên sóng chưa truyền đến M → uM = 0
Đáp án: B
HD Giải: Ta có πx/2 = 2πx/λ = 2πxf/v → v = 20cm/s
Vì t = 2s < d/v = 300/20 = 15s, nên sóng chưa truyền đến M → uM = 0
Một sóng cơ truyền trên phương Ox theo phương trình u = 2cos(10t – 4x)mm, trong đó u là li độ tại thời điểm t của phần tử M có vị trí cân bằng cách gốc O một đoạn x (x tính bằng m; t tính bằng s). Tốc độ sóng là
A. 2 m/s.
B. 4 m/s.
C. 2,5 mm/s.
D. 2,5 m/s.
Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng u = 40sin(2,5πx)cosωt (mm), trong đó u là li độ tại thời điểm t của một phần tử M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc toạ độ O đoạn x (x đo bằng mét, t đo bằng giây). Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để một điểm trên bụng sóng có độ lớn của li độ bằng biên độ của điểm N cách một nút sóng 10 cm là 0,125 s. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là:
A. 100 cm/s
B. 160 cm/s
C. 80 cm/s
D. 320 cm/s
Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng u = 2 sin ( π 4 x ) cos ( 20 πt + π 2 ) cm
Trong đó u là li độ tại thời điểm t của một phần tử M trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách nút O một khoảng x (x đo bằng cm, t đo bằng giây). Bước sóng của sóng là
A. 8 cm
B. 6 cm
C. 4 cm
D. 2 cm
Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng u = 2 sin π 4 x cos 20 πt + π 2 cm, trong đó u là li độ tại thời điểm t của một phần tử M trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách nút O một khoảng x (x đo bằng cm, t đo bằng giây). Bước sóng của sóng là:
A. 8 cm
B. 6 cm
C. 4 cm
D. 2 cm
Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng u = 2 sin π 4 x cos 20 πt + π 2 c m trong đó u là li độ tại thời điểm t của một phần tử M trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách nút O một khoảng x (x đo bằng cm, t đo bằng giây). Bước sóng của sóng là:
A. 8 cm
B. 6 cm.
C. 4 cm
D. 2 cm.
Một sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi biểu thức của nó có dạng u = 2 sin π x 4 . cos 20 π t + π 2 (cm). Trong đó u là li độ tại thời điểm t của một phần tử trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc O một khoảng là x (x: đo bằng cm, t: đo bằng giây). Xác định tốc độ truyền sóng dọc theo dây
A. 60 (cm/s).
B. 80 (cm/s).
C. 180 (cm/s).
D. 90 (cm/s).
Phương trình sóng dừng trên một sợi dây có dạng u = 40 sin 2.55 π x cos ω t m m , trong đó u là li độ tại thời điểm t của một điểm M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc tọa độ O đoạn x (x tính bằng mét, t đo bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để một chất điểm trên bụng sóng có độ lớn li độ bằng biên độ của điểm M (M cách nút sóng 10cm) là 0125s. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là:
A.320 cm/s
B. 100 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 160 cm/s.
Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8 cos 2 π t 0 , 1 − x 50 m m , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là
A. 0,1 m.
B. 50 cm.
C. 8 mm.
D. 1 m.
Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8 cos 2 π ( t 0 , 1 - x 50 ) m m , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là
A. λ = 0,1 m
B. λ = 0,1 m
C. λ = 8 mm
D. λ = 1 m