Đáp án C
+ Công thức tính từ thông ϕ = B S cos α
Đáp án C
+ Công thức tính từ thông ϕ = B S cos α
Cho một khung dây có điện tích S đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ B → , α là góc hợp bởi B → và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây. Công thức tính từ thông qua S là:
A. Φ = B.S.cosα
B. Φ = B.S.sinα
C. Φ = B.S
D. Φ = B.S.tanα
Cho một khung dây có điện tích S đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ , α là góc hợp bởi và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây. Công thức tính từ thông qua S là:
A. Φ = B . S . cos α
B. Φ = B . S . sin α
C. Φ = B . S
D. Φ = B . S . tan α
Một khung dây phẳng diện tích S, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa đường sức từ và mặt phẳng khung dây là α . Từ thông qua khung dây được tính theo công thức
A. Ф = BS.cosα .
B. Ф = BS.sinα
C. Ф = BS.tanα
D. Ф = BS.
Một khung dây phẳng diện tích S, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa đường sức từ và mặt phẳng khung dây là α. Từ thông qua khung dây được tính theo công thức
A. Ф = BS.
B. Ф = BS.cosα.
C. Ф = BS.tanα.
D. Ф = BS.sinα.
Một khung dây phẳng diện tích S = 12 c m 2 , đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5 . 10 - 2 T . Mặt phẳng của khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc α = 30 ° . Từ thông qua diện tích S bằng
A. 3 3 . 10 − 4 W b
B. 3 . 10 - 4 W b
C. 3 3 . 10 − 5 W b
D. 3 . 10 - 5 W b
Câu nào dưới đây nói về từ thông là không đúng ?
A. Từ thông qua mặt S là đại lượng xác định theo công thức ϕ = B.S.cos α , với α là góc tạo bởi cảm ứng từ B và pháp tuyến n dương của mặt S.
B. Từ thông là một đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không.
C. Từ thông qua mặt S chỉ phụ thuộc diện tích của mặt S, không phụ thuộc góc nghiêng của mặt đó so với hướng của các đường sức từ.
D. Từ thông qua mặt S được đo bằng đơn vị vêbe (Wb) : 1 Wb = 1 T. m 2 , và có giá trị lớn nhất khi mặt này vuông góc với các đường sức từ.
Một khung dây phẳng đặt trong từ trường đều B = 5. 10 - 2 T. Mặt phẳng khung dây hợp với B → một góc α = 30 0 . Khung dây giới hạn bởi diện tích 12c m 2 . Độ lớn từ thông qua diện tích S là:
A. 0,3. 10 - 5 Wb
B. 3. 10 - 5 Wb
C. 0 , 3 3 . 10 - 5 Wb
D. 3 3 . 10 - 5 Wb
Một khung dây phẳng đặt trong từ trường đều B = 5. 10 - 2 T. Mặt phẳng khung dây hợp với một góc α = 30 0 . Khung dây giới hạn bởi diện tích 12c m 2 . Độ lớn từ thông qua diện tích S là:
A. 0,3. 10 - 5 Wb
B. 3. 10 - 5 Wb
C. 0 , 3 3 . 10 - 5 Wb
D. 3 3 . 10 - 5 Wb
Một khung dây hình chữ nhật kín gồm 10 vòng dây, diện tích mỗi vòng là S = 20 c m 2 đặt trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B → hợp với pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc α = 60 ° , độ lớn cảm ứng từ B=0,04T, điện trở khung dây R = 0 , 2 Ω . Tính cường độ dòng điện xuất hiện trong khung dây nếu trong thời gian ∆ t , cảm ứng từ giảm đều từ B đến 0
A. 5 A
B. 0,04 A
C. 0,2 A
D. 4 A