Cho khối lăng trụ tam giác A B C . A 1 B 1 C 1 có đáy là tam giác đều cạnh 2a, điểm A 1 cách đều 3 điểm A, B, C. Cạnh bên A A 1 tạo với mặt phẳng đáy một góc α . Thể tích khối trụ A B C . A 1 B 1 C 1 bằng 2 3 a 3 . Giá trị của α là.
A. 30 o
B. 45 o
C. 60 o
D. Đáp án khác
Cho khối lăng trụ tam giác A B C . A 1 B 1 C 1 có đáy là tam giác đều cạnh 2a, điểm A 1 cách đều ba điểm A, B, C . Cạnh bên A A 1 tạo với mặt phẳng đáy một góc α . Thể tích khối trụ A B C . A 1 B 1 C 1 bằng 2 3 a 3 . Giá trị của α là.
A. 30 o
B. 45 o
C. 60 o
D. Đáp án khác
Cho lăng trụ ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2 α . Hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC) là trung điểm H của BC, góc giữa AA’ và (ABC) bằng 450. Thể tích của khối lăng trụ ABCA’B’C’ bằng
Khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng α có thể tích bằng
Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB= 6 , AD= 3 , A'C=3 và mặt phẳng (AA'CC') vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng (AA'CC'); (AA'BB') tạo với nhau góc α thỏa mãn tan α = 3 4 . Thể tích khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ bằng
A. V=8
B. V=12
C. V=10
D. V=6
Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có S A B C ' = 3 . Mặt phẳng (ABC’) tạo với đáy một góc α . Tính cos α để V A B C . A ' B ' C ' lớn nhất.
Cho một khối lăng trụ có thể tích là 3 a 3 , đáy là tam giác đều cạnh a. Chiều cao h của khối lăng trụ bằng
Cho hình trụ trục OO', đường tròn đáy (C) và (C'). Xét hình nón đỉnh O', đáy (C) có đường sinh hợp với đáy góc α ( 0 ∘ < α 90 ∘ ) . Cho biết tỉ số diện tích xung quanh của hình lăng trụ và hình nón bằng 3 . Tính giá trị α .
A. 30 ∘ .
A. 45 ∘ .
C. 60 ∘ .
A. Kết quả khác
Cho hình lăng trụ đều ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình vuông cạnh a. Mặt phẳng α lần lượt cắt các cạnh bên AA’, BB’, CC’ tại 4 điểm M, N, P, Q. Góc giữa mặt phẳng α và mặt phẳng (ABCD) là 60 0 . Diện tích tứ giác MNPQ là :