Dãy sốCho số nguyên K và N dãy số, dãy số thứ (1,2,...,)iiN đặc trưng bởi hai giá trị ia và id với quy ước: dãy là vô hạn phần tử, phần tử đầu tiên là ia và mỗi phần tử bằng tổng của phần tử liền trước với id , nghĩa là dãy thứ i có dạng: ,,2.,3.,...iiiiiiiaadadad . Hãy xác định xem K xuất hiện trong bao nhiêu dãy.Dữ liệu: Từ file ARITHSEQ.INP gồm N+1 dòng:- Dòng 1: Hai số nguyên 59,(110;10)NKNK ;- Dòng 2..N+1: dòng 1ighi hai số nguyên 9,1,10;iiiiadadiKết quả: Ghi ra file văn bản...
Đọc tiếp
Dãy số
Cho số nguyên K và N dãy số, dãy số thứ (1,2,...,)iiN đặc trưng bởi hai giá trị ia và id với quy ước: dãy là vô hạn phần tử, phần tử đầu tiên là ia và mỗi phần tử bằng tổng của phần tử liền trước với id , nghĩa là dãy thứ i có dạng: ,,2.,3.,...iiiiiiiaadadad . Hãy xác định xem K xuất hiện trong bao nhiêu dãy.
Dữ liệu: Từ file ARITHSEQ.INP gồm N+1 dòng:
- Dòng 1: Hai số nguyên 59,(110;10)NKNK ;
- Dòng 2..N+1: dòng 1i
ghi hai số nguyên 9,1,10;iiiiadadi
Kết quả: Ghi ra file văn bản ARITHSEQ.OUT một số nguyên duy nhất là số lượng dãy số nhận
K là phần tử.
Ví dụ:
ARITHSEQ.INP ARITHSEQ.OUT Giải thích
3 10
2 4
1 4
1 3
2 Có 3 dãy số tương ứng là:
2, 6, 10, 14, 18, …
1, 5, 9, 13, 17,…
1, 4, 7, 10, 13, …
Số 10 xuất hiện trong 2 dãy