Công suất tiêu thụ trên mạch cực đại khi R = R 0 = Z L − Z C = 190 Ω .
Với f < 100 Hz → Z C > Z L , ta có:
Z C − Z L = 190 ⇔ 1 C 2 π f − L 2 π f = 190 ⇔ 0 , 4 f 2 + 190 f − 5000 = 0
→ Phương trình trên cho ta nghiệm f = 25 Hz.
Đáp án A
Công suất tiêu thụ trên mạch cực đại khi R = R 0 = Z L − Z C = 190 Ω .
Với f < 100 Hz → Z C > Z L , ta có:
Z C − Z L = 190 ⇔ 1 C 2 π f − L 2 π f = 190 ⇔ 0 , 4 f 2 + 190 f − 5000 = 0
→ Phương trình trên cho ta nghiệm f = 25 Hz.
Đáp án A
Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm 0 , 2 π (H), tụ điện có điện dung (mF) và biến trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có tầ 0 , 1 π n số f (f < 100 Hz). Thay đổi R đến giá trị 190 Ω thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị f là
A. 25 Hz.
B. 40 Hz.
C. 50 Hz.
D. 80 Hz.
Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần 40 (Ω), độ tự cảm L = 0,7/π (H), tụ điện có điện dung 0,1/π (mF) và một biến trở R. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch ổn định 120 V – 50 Hz. Khi thay đổi R thì công suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị cực đại là
A. 160 (W).
B. 144 (W).
C. 80 (W).
D. 103 (W).
Đặt một điện áp xoay chiều, tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,6/ π (H), tụ điện có điện dung C = 10 - 4 / π (F) và công suất toả nhiệt trên R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 30 Ω B. 80 Ω C. 20 Ω D. 40 Ω
Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần 40 ( Ω ) độ tự cảm L = 0 , 7 / π ( H ) tụ điện có điện dung 0 , 1 / π ( m F ) và một biến trở R. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch ổn định 120 V – 50 Hz. Khi R = R 0 thì công suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị cực đại là P m .Giá trị R 0 và P m lần lượt là
A. 30 ( Ω ) và 240 ( W )
B. 50 ( Ω ) và 240 ( W )
C. 50 ( Ω ) và 80 ( W )
D. 30 ( Ω ) và 80 ( W )
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị 10/(4 π ) F hoặc 10/(2π) F thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng
A. 3 / π H
B. 2 / π H
C. 1 / 3 π H
D. 1 / 2 π H
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị 10 - 4 /4 π (F) hoặc 10 - 4 /2 π (F) thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều cò giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng bao nhiêu ?
Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,6/π H tụ điện có điện dung C = 10-4/π F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là:
A. 20Ω
B. 80Ω
C. 30Ω
D. 40Ω
Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0 , 6 / π H tụ điện có điện dung C = 10 - 4 / π F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là:
A. 20 Ω
B. 80 Ω
C. 30 Ω
D. 40 Ω
Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,6/π H, tụ điện có điện dung C = 10–4/π F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 80 Ω.
B. 20 Ω.
C. 40 Ω.
D. 30 Ω.