Chọn đáp án A.
Mạch gồm R 1 n t R 2 / / R 3 ⇒ I 1 = I 23 = I 1 + I 3 = I
Đặt U 3 = a ⇒ R 3 = a ⇒ U 2 = U 3 = a
U 1 + U 23 = U 1 + U 2 = 9 = 1 , 5 I 1 + a I 1 - I 2 = I 1 - a 6
I 2 = 2 A a = 6 V ⇒ R 3 = 6 Ω
Chọn đáp án A.
Mạch gồm R 1 n t R 2 / / R 3 ⇒ I 1 = I 23 = I 1 + I 3 = I
Đặt U 3 = a ⇒ R 3 = a ⇒ U 2 = U 3 = a
U 1 + U 23 = U 1 + U 2 = 9 = 1 , 5 I 1 + a I 1 - I 2 = I 1 - a 6
I 2 = 2 A a = 6 V ⇒ R 3 = 6 Ω
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ R 1 = 8 Ω ; R 2 = 3 Ω ; R 3 = 6 Ω ; R 4 = 4 Ω ; E = 15V, r = 1 Ω, C = 3μF, R v vô cùng lớn.Xác định cường độ dòng điện chạy qua điện trở R 3 .
A. 1 A
B. 2/3A
C.1/3
D. 0,5 A
Cho mạch điện như hình bên. Biết E = 7,8 V; r = 0,4 Ω;
R1 = R2 = R3 = 3 Ω; R4 = 6 Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Dòng điện chạy qua nguồn điện có cường độ là
A. 2,79 A.
B. 1,95 A.
C. 3,59 A.
D. 2,17 A
Cho đoạn mạch một chiều như hình vẽ, trong đó: ξ 1 = 4 V; r 1 = 1 Ω; R = 6 Ω; ξ 2 = 5 V; r 2 = 2 Ω. Tính cường độ dòng điện qua các nguồn điện.
A. I 1 = 3,1A; I 2 = 2,95 A.
B. I 1 = 2,44A; I 2 = 3,62A.
C. I 1 = 3,64A; I 2 = 1,24A.
D. I 1 = 1,24A; I 2 = 3,64A.
Cho mạch điện như hình vẽ:
E 1 = 12 V , r 1 = 1 Ω , E 2 = 6 V , r 2 = 2 Ω , E 3 = 9 V , r 3 = 3 Ω , R 1 = 4 Ω , R 2 = 2 Ω , R 3 = 3 Ω .
Tính U A B và cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
A. U A B = 26 , 4 V và I = 1,8 A
B. U A B = 13 , 6 V và I = 0,2 A
C. U A B = 27 , 6 V và I = 1,8 A
D. U A B = – 13 , 6 V và I = 0,2 A
Cho đoạn mạch như hình vẽ, trong đó ξ 1 = 9 V , r 1 = 1 , 2 Ω ; ξ 2 = 3 V , r 2 = 0 , 4 Ω ; điện trở R = 28 , 4 Ω . Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch U A B = 6 V. Cường độ dòng điện trong mạch có chiều và độ lớn là
A. chiều từ A sang B, I = 0,4 A
B. chiều từ B sang A, I = 0,4 A
C. chiều từ A sang B, I = 0,6 A
D. chiều từ B sang A, I = 0,6 A
Cho đoạn mạch như hình vẽ (2.42) trong đó E 1 = 9 ( V ) , r 1 = 1 , 2 (Ω); E 2 = 3 ( V ) , r 2 = 0 , 4 (Ω); điện trở R = 28,4 (Ω). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch U A B = 6 (V). Cường độ dòng điện trong mạch có chiều và độ lớn là
A. chiều từ A sang B, I = 0,4 (A)
B. chiều từ B sang A, I = 0,4 (A)
C. chiều từ A sang B, I = 0,6 (A)
D. chiều từ B sang A, I = 0,6 (A)
Cho đoạn mạch như hình vẽ (2.42)
trong đó E 1 = 9 (V), r 1 = 1,2 (Ω); E 2 = 3 (V), r 2 = 0,4 (Ω); điện trở R = 28,4 (Ω). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch U AB = 6 (V). Cường độ dòng điện trong mạch có chiều và độ lớn là:
A. chiều từ A sang B, I = 0,4 (A).
B. chiều từ B sang A, I = 0,4 (A).
C. chiều từ A sang B, I = 0,6 (A).
D. chiều từ B sang A, I = 0,6 (A).
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 6 V; r = 0,5 Ω ; R 1 = 1 Ω ; R 2 = R 3 = 4 Ω ; R 4 = 6 Ω . Tính:
a) Cường độ dòng điện trong mạch chính.
b) Hiệu điện thế giữa hai đầu R 4 , R 3 .
c) Công suất và hiệu suất của nguồn điện.
Cho mạch điện như hình bên, biết suất điện động của nguồn điện là 7,8 V, điện trở trong r = 0,4 Ω giá trị R 1 = R 2 = R 3 = 3 Ω; R 4 = 6 Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Dòng điện chạy qua nguồn điện có cường độ là
A. 1,59 A
B. 2,79 A
C. 1,95 A.
D. 3,59 A
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 9V và điện trở trong r = 1 Ω. Các điện trở ngoài R 1 = R 2 = R 3 = 3 Ω , R 4 = 6 Ω .Tính cường độ dòng điện chạy qua điện trở R 4 .
A. 1A
B. 1,5A
C. 2/3A
D. 1/3A