Đáp án: A
HD Giải: Hai nguồn mắc nối tiếp với 2 điện trở mắc nối tiếp
I = E b R N + r b = E 1 + E 2 R 1 + R 2 = 12 + 6 4 + 8 = 1 , 5 A W 1 = P n g 1 t = E 1 I t = 12.1 , 5.5.60 = 5400 J , W 2 = P n g 2 t = E 2 I t = 6.1 , 5.5.60 = 2700 J
Đáp án: A
HD Giải: Hai nguồn mắc nối tiếp với 2 điện trở mắc nối tiếp
I = E b R N + r b = E 1 + E 2 R 1 + R 2 = 12 + 6 4 + 8 = 1 , 5 A W 1 = P n g 1 t = E 1 I t = 12.1 , 5.5.60 = 5400 J , W 2 = P n g 2 t = E 2 I t = 6.1 , 5.5.60 = 2700 J
Cho mạch điện như hình vẽ, E 1 = 12V, E 2 = 6V, R 1 =4 Ω , R 2 = 6 Ω , r 1 = r 2 = 1 Ω .
Năng lượng mà nguồn thứ nhất cung cấp cho mạch trong thời gian 5 phút là:
A. 4500J
B. 5400J
C. 90J
D. 540J
Cho mạch điện như hình vẽ, hai điốt giống nhau, các nguồn điện có E 1 = 8 V ; E 2 = 16 V và điện trở trong không đáng kể. Điện trở thuận của mỗi điôt là 4 Ω , còn điện trở ngược vô cùng lớn, R = 4 Ω
a) Xác định cường độ dòng điện qua các nguồn và qua điện trở R.
b) Xác định công suất toả nhiệt trên R
Cho mạch điện có sơ đồ như hình 11.4, trong đó các ắc quy có suất điện động E1 = 12V; E2 = 6V và có điện trở không đáng kể. Các điện trở R1 = 4Ω; R2 = 8Ω
Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch.
Tính công suất của mỗi ắc quy và năng lượng mà mỗi ắc quy cung cấp trong 5 phút.
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 6V, và điện trở trong r = 0,5 Ω. Các điện trở mạch ngoài R 1 = R 2 = 2 Ω , R 3 = R 5 = 4 Ω , R 4 = 6 Ω . Điện trở của ampe kế không đáng kể. Tìm số chỉ của ampe kế.
A. 1,00 A
B. 0,25 A
C. 0,75 A
D. 0,50 A
Cho mạch điện như hình , E 1 = 12V, E 2 = 6V, R 1 = 4Ω, r 1 = r 2 = 1Ω. Năng lượng mà nguồn thứ nhất cung cấp cho mạch trong thời gian 5 phút là:
A. 4500J
B. 5400J
C. 90J
D. 540J
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó: E 1 = E 2 = 6 V , r 1 = 1 Ω , r 2 = 2 Ω , R 1 = 5 Ω , R 2 = 4 Ω . Vôn kế V (điện trở rất lớn, cực dương mắc vào điểm M) chỉ 7,5V. Tính
a) Hiệu điện thế U A B giữa A và B
b) Điện trở R
c) Công suất và hiệu suất của mỗi nguồn
Hai nguồn điện có suất điện động như nhau E 1 = E 2 = 2V và có điện trở trong tương ứng là r 1 = 0,4 Ω và r 2 = 0,2 Ω được mắc với điện trở R thành mạch điện kín có sơ đồ như Hình 10.2. Biết rằng, khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của một trong hai nguồn bằng 0. Tính trị số của điện trở R
A. 1 Ω B. 0,6 Ω
C. 0,4 Ω D. 0,2 Ω
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong r = 2 Ω, R 1 = 1 Ω, R 2 = 4 Ω, R 3 = 3 Ω. R 4 = 8 Ω và U M N = 1,5V. Điện trở của các dây nối không đáng kể. Suất điện động của nguồn là?
A. 30V.
B. 24V
C. 48V
D. 12V
Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 6 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e = 2,25 V, điện trở trong r = 0 , 5 Ω . Bình điện phân có điện trở R chứa dung dịch C u S O 4 , anốt làm bằng đồng. Tụ điện có điện dung C = 6 μ F . Đèn Đ loại 4V - 2W, các điện trở có giá trị R 1 = 1 / 2 R 2 = R 3 = 1 Ω . Ampe kế có điện trở không đáng kể, bỏ qua điện trở của dây nối. Biết đèn Đ sáng bình thường. Tính:
d. Điện tích và năng lượng của tụ điện.
A. Q = 20 , 1 . 10 - 6 C ; W = 33 , 67 μ J
B. Q = 10 - 5 C ; W = 33 , 67 m J
C. Q = 20 , 1 . 10 - 6 C ; W = 33 , 67 J
D. Q = 10 - 5 C ; W = 33 , 67 n J