Đáp án: B
HD Giải: R N = 50 + 50 2 = 75 Ω ; I 1 = I = E R N + r = 3 75 = 0 , 04 A , I2 = IV = 0,04/2 = 0,02A
UV = U2 = R2I2 = 50.0,02 = 1V
Đáp án: B
HD Giải: R N = 50 + 50 2 = 75 Ω ; I 1 = I = E R N + r = 3 75 = 0 , 04 A , I2 = IV = 0,04/2 = 0,02A
UV = U2 = R2I2 = 50.0,02 = 1V
Cho mạch điện như hình vẽ, E = 3V, điện trở trong không đáng kể, bỏ qua điện trở của dây nối, vôn kế có điện trở R V = R 1 = R 2 = 50 Ω . Số chỉ của vôn kế là
A. 0,5V
B. 1,0V
C. 1,5V
D. 2,0V
Cho mạch điện như hình , E = 3V, điện trở trong không đáng kể, bỏ qua điện trở của dây nối, vôn kế có điện trở R V = R 1 = R 2 = 50Ω. Số chỉ của vôn kế là
A. 0,5V
B. 1,0V
C. 1,5V
D. 2,0V
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điệ trở của dây nối, ampe kế của điện trở không đáng kể, vôn kế điện trở vô cùng lớn. Biết E = 3V R 1 = 5 Ω . ampe kế chỉ 0,3A, vôn kế chỉ 1,2V. Điện trở trong r của nguồn bằng
A. 0 , 5 Ω .
B. 0 , 75 Ω .
C. 1 Ω .
D. 0 , 25 Ω .
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết E = 3V; R 1 = 4 Ω , R 2 = 5 Ω , ampe kế có R A ≈ 0 , vôn kế R B ≈ ∞ , ampe kế chỉ 0,3A, vôn kế chỉ 1,2V. Điện trở trong r của nguồn bằng
A. 0,5 Ω
B. 1 Ω
C. 0,75 Ω
D. 0,25 Ω
Cho mạch điện như hình , bỏ qua điện trở của dây nối, biết E = 3V; R 1 = 4Ω, R 2 = 5Ω, ampe kế có R A ≈ 0, vôn kế R V ≈ ∞, ampe kế chỉ 0,3A, vôn kế chỉ 1,2V. Điện trở trong r của nguồn bằng
A. 0,5Ω
B. 1Ω
C. 0,75Ω
D. 0,25Ω
Cho mạch điện như hình vẽ.
Trong đó nguồn có suất điện động E = 9V, điện trở trong r = 1 Ω ; R 1 = R 2 = R 3 = R 4 = 2 Ω ; R 5 = R 6 = 1 Ω ; R 7 = 4 Ω ; điện trở của vôn kế rất lớn, điện trở các ampe kế và dây nối không đáng kể. Tính:
a) Điện trở tương đương của mạch ngoài.
b) Cường độ dòng điện qua các điện trở.
c) Số chỉ của các ampe kế và vôn kế
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có n pin mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện đồng 1,5V và điện trở trong 0 , 5 Ω . Mạch ngoài gồm các điện trở R 1 = 20 Ω , R 2 = 9 Ω , R 3 = 2 Ω , đèn Đ loại 3V – 3W, R P là bình điện phân đựng dung dịch A g N O 3 , có cực dương bằng bạc. Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể, điện trở của vôn kế rất lớn. Biết ampe kế A 1 chỉ 0,6A, ampe kế A 2 chỉ 0,4A. Tính:
a, Cường độ dòng điện qua bình điện phân và điện trở của bình điện phân.
b, Số pin và công suất của bộ nguồn.
c, Số chỉ của vôn kế.
d, Khối lượng bạc giải phóng ở catôt sau 32 phút 10 giây.
e, Đèn Đ có sáng bình thường không? Tại sao?
Cho mạch điện như hình vẽ
Trong đó bộ nguồn có n pin mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 1,5V và điện trở trong 0 , 5 Ω . Mạch ngoài gồm các điện trở R 1 = 20 Ω , R 2 = 9 Ω , R 3 = 2 Ω , đèn Đ loại 3V-3W, R p là bình điện phân đựng dung dịch A g N O 3 , có cực dương làm bằng bạc. Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể, điện trở của vôn kế rất lớn. Biết ampe kế A 1 chỉ 0,6A, ampe kế A 2 chỉ 0,4A. Tính số pin của bộ nguồn?
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
Cho mạch điện như hình vẽ.
Bỏ qua điện trở của dây nối, biết E=3V, R 1 = 5 Ω ampe kế chỉ 0,3A, vôn kế chỉ 1,2V. Ampe kế và vôn kế lí tưởng. Giá trị điện trở trong r của nguồn là:
A. 0 , 75 Ω
B. 0 , 5 Ω
C. 0 , 25 Ω
D. 1Ω