Hướng dẫn giải
Giả sử chiều dòng điện ngược chiều kim đồng hồ (thường chọn chiều sao cho tổng suất điện động của máy phát lớn hơn máy thu)
Theo đinh luật Ôm cho toàn mạch ta có:
Hướng dẫn giải
Giả sử chiều dòng điện ngược chiều kim đồng hồ (thường chọn chiều sao cho tổng suất điện động của máy phát lớn hơn máy thu)
Theo đinh luật Ôm cho toàn mạch ta có:
Cho mạch điện như hình vẽ: Nguồn điện có E = 12V, r = 2 Ω. Các điện trở R 1 = 1 Ω , R 2 = 2 Ω , R 3 = 3 Ω , C 1 = 1 μ F , C 2 = 2 μ F
Cường độ dòng điện do nguồn tạo ra trong mạch có giá trị là:
A. 1,5A
B. 2,1A
C. 4,7A
D. 2,0A
Cho mạch điện như hình vẽ E = 13 , 5 V , r = 1 Ω , R 1 = 3 Ω , R 3 = R 4 = 4 Ω . Bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 , anốt bằng đồng, có điện trở R 2 = 4 Ω
1/ Tính cường dộ dòng điện qua nguồn.
A. 3,0 A
B. 6,75 A
C. 1,5 A
D. 4,5 A
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có 8 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E = 1,5 V, điện trở trong r = 0 , 5 Ω , mắc thành 2 nhánh, mỗi nhánh có 4 nguồn mắc nối tiếp. Đèn loại 3 V - 3 W ; R 1 = R 2 = 3 Ω ; R 3 = 2 Ω ; R B = 1 Ω và là bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 , có cực dương bằng Cu. Tính:
a. Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính là
A. 0,6 A
B. 1, 2A
C. 2,4 A
D. 3, 6 A
Cho mạch điện như hình vẽ E = 13 , 5 V , r = 1 Ω , R 1 = 3 Ω , R 3 = R 4 = 4 Ω . Bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 , anốt bằng đồng, có điện trở R 2 = 4 Ω
3/ Công suất của nguồn và công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lần lượt là
A. 40,5 W; 60,75 W
B. 60.75 W; 4,5 W
C. 60,75 W; 40,5 W
D. 60,75 W; 27 W
Cho mạch điện như hình bên. Biết E = 7,8 V; r = 0,4 Ω;
R1 = R2 = R3 = 3 Ω; R4 = 6 Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Dòng điện chạy qua nguồn điện có cường độ là
A. 2,79 A.
B. 1,95 A.
C. 3,59 A.
D. 2,17 A
Cho mạch điện như hình vẽ (2.46). Mỗi pin có suất điện động E = 1,5 (V), điện trở trong r = 1 (Ω). Điện trở mạch ngoài R = 3,5 (Ω). Cường độ dòng điện ở mạch ngoài là:
A. I = 0,9 (A).
B. I = 1,0 (A).
C. I = 1,2 (A).
D. I = 1,4 (A).
Cho mạch điện như hình vẽ (2.46). Mỗi pin có suất điện động E = 1,5 (V), điện trở trong r = 1 (Ω). Điện trở mạch ngoài R = 3,5 (Ω). Cường độ dòng điện ở mạch ngoài là
A. I = 0,9 (A)
B. I = 1,0 (A)
C. I = 1,2 (A)
D. I = 1,4 (A)
Cho đoạn mạch một chiều như hình vẽ, trong đó: ξ 1 = 4 V; r 1 = 1 Ω; R = 6 Ω; ξ 2 = 5 V; r 2 = 2 Ω. Tính cường độ dòng điện qua các nguồn điện.
A. I 1 = 3,1A; I 2 = 2,95 A.
B. I 1 = 2,44A; I 2 = 3,62A.
C. I 1 = 3,64A; I 2 = 1,24A.
D. I 1 = 1,24A; I 2 = 3,64A.
Cho mạch điện như hình bên. Biết E =12 V; r = 1 Ω; R1 = 3 Ω;
R2 = R3 = 4 Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tiêu thụ điện của R1 là
A. 4,5 W.
B. 12,0 W.
C. 9,0 W.
D. 6,0 W
Cho mạch điện như hình vẽ, hai điốt giống nhau, các nguồn điện có E 1 = 8 V ; E 2 = 16 V và điện trở trong không đáng kể. Điện trở thuận của mỗi điôt là 4 Ω , còn điện trở ngược vô cùng lớn, R = 4 Ω
a) Xác định cường độ dòng điện qua các nguồn và qua điện trở R.
b) Xác định công suất toả nhiệt trên R