Đáp án C
R = 12 6 Ω ⇒ R 123 = 6.2 6 + 2 = 1 , 5 Ω ⇒ R 1234 = 1 , 5 + 4 = 5 , 5 Ω
Cường độ dòng điện trong mạch chính: I = E r + R 1234 = 1 , 2 0 , 1 + 5 , 5 = 0 , 2 A .
Đáp án C
R = 12 6 Ω ⇒ R 123 = 6.2 6 + 2 = 1 , 5 Ω ⇒ R 1234 = 1 , 5 + 4 = 5 , 5 Ω
Cường độ dòng điện trong mạch chính: I = E r + R 1234 = 1 , 2 0 , 1 + 5 , 5 = 0 , 2 A .
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn gồm 8 acqui, mỗi cái có suất điện động e = 2 V, điện trở trong r = 0,4 Ω mắc thành 2 nhánh, mỗi nhánh có 4 nguồn mắc nối tiếp; đèn Đ loại 6 V-6 W; R 1 = 0,2 Ω ; R 2 = 6 Ω ; R 3 = 4 Ω ; R 4 = 4 Ω . Tính:
a) Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính.
b) Hiệu điện thế giữa hai điểm A và M.
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 6 V; r = 0,5 Ω ; R 1 = 1 Ω ; R 2 = R 3 = 4 Ω ; R 4 = 6 Ω . Tính:
a) Cường độ dòng điện trong mạch chính.
b) Hiệu điện thế giữa hai đầu R 4 , R 3 .
c) Công suất và hiệu suất của nguồn điện.
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có 8 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E = 1,5 V, điện trở trong r = 0 , 5 Ω , mắc thành 2 nhánh, mỗi nhánh có 4 nguồn mắc nối tiếp. Đèn loại 3 V - 3 W ; R 1 = R 2 = 3 Ω ; R 3 = 2 Ω ; R B = 1 Ω và là bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 , có cực dương bằng Cu. Tính:
a. Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính là
A. 0,6 A
B. 1, 2A
C. 2,4 A
D. 3, 6 A
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ R 1 = 8 Ω ; R 2 = 3 Ω ; R 3 = 6 Ω ; R 4 = 4 Ω ; E = 15V, r = 1 Ω, C = 3μF, R v vô cùng lớn.Xác định cường độ dòng điện chạy qua điện trở R 3 .
A. 1 A
B. 2/3A
C.1/3
D. 0,5 A
Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó: E 1 = 8 V , r 1 = 1 , 2 Ω , E 2 = 4 V , r 2 = 0 , 4 , R = 28 , 4 Ω , hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đo được là U A B = 6V.
a) Tính cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch và cho biết chiều của nó
b) Cho biết mạch điện này chứa nguồn điện nào và chứa máy thu nào? Vì sao
c) Tính hiệu điện thế U A C , U C B
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Trong đó các pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động E = 1,5V và có điện trở trong r = 1 Ω Điện trở của mạch ngoài R = 6 Ω
a) Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch chính
b) Tính hiệu điện thế U A B
c) Tính công suất của bộ pin, mỗi pin
Cho mạch điện như hình bên. Biết E = 7,8 V; r = 0,4 Ω;
R1 = R2 = R3 = 3 Ω; R4 = 6 Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Dòng điện chạy qua nguồn điện có cường độ là
A. 2,79 A.
B. 1,95 A.
C. 3,59 A.
D. 2,17 A
Cho đoạn mạch một chiều như hình vẽ, trong đó: ξ 1 = 4 V; r 1 = 1 Ω; R = 6 Ω; ξ 2 = 5 V; r 2 = 2 Ω. Tính cường độ dòng điện qua các nguồn điện.
A. I 1 = 3,1A; I 2 = 2,95 A.
B. I 1 = 2,44A; I 2 = 3,62A.
C. I 1 = 3,64A; I 2 = 1,24A.
D. I 1 = 1,24A; I 2 = 3,64A.
Cho mạch điện như hình vẽ (2.46). Mỗi pin có suất điện động E = 1,5 (V), điện trở trong r = 1 (Ω). Điện trở mạch ngoài R = 3,5 (Ω). Cường độ dòng điện ở mạch ngoài là:
A. I = 0,9 (A).
B. I = 1,0 (A).
C. I = 1,2 (A).
D. I = 1,4 (A).
Cho mạch điện như hình vẽ (2.46). Mỗi pin có suất điện động E = 1,5 (V), điện trở trong r = 1 (Ω). Điện trở mạch ngoài R = 3,5 (Ω). Cường độ dòng điện ở mạch ngoài là
A. I = 0,9 (A)
B. I = 1,0 (A)
C. I = 1,2 (A)
D. I = 1,4 (A)