Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết R 1 = 15Ω, R 2 = R 3 = R 4 = 10Ω. Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể. Biết ampe kế chỉ 3A. Tính U AB .
A. 30V
B. 15V
C. 20V
D. 25V
Nguồn điện có suất điện động E = 12 V, điện trở trong r, nối với mạch ngoài như hình vẽ bên. Biết R 1 = 6 Ω , R 2 = R 3 = 10 Ω . Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Ampe kế chỉ 0,5A. Giá trị của r là:
A. 0,5Ω
B. 0,75Ω
C. 1Ω
D. 1,2Ω
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điệ trở của dây nối, ampe kế của điện trở không đáng kể, vôn kế điện trở vô cùng lớn. Biết E = 3V R 1 = 5 Ω . ampe kế chỉ 0,3A, vôn kế chỉ 1,2V. Điện trở trong r của nguồn bằng
A. 0 , 5 Ω .
B. 0 , 75 Ω .
C. 1 Ω .
D. 0 , 25 Ω .
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó r = 0,5Ω, R 1 = R 2 = 2 Ω, R 3 = R 5 = 4 Ω, R 4 = 6 Ω. Điện trở của ampe kế và của các dây nối không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 0,15A.
B. 0,25A
C. 0,5A
D. 1A
Cho mạch điện như hình vẽ:
U = 48 V ; R 0 = 0 , 5 Ω ; R 1 = 5 Ω ; R 2 = 30 Ω ; R 3 = 15 Ω ; R 4 = 3 Ω ; R 5 = 12 Ω . Bỏ qua điện trở các ampe kế. Tìm:
a) Điện trở tương đương R.
b) Số chỉ của các ampe kế A 1 và A 2 .
c) Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N.
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ bên ξ = 12 V ; R 1 = 4 Ω ; R 2 = R 3 = 10 Ω . Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6A. Giá trị của điện trở trong r của nguồn điện là
A. 1,2 Ω
B. 0,5 Ω
C. 1,0 Ω
D. 0,6 Ω
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, ampe có điện trở không đáng kể, E = 3V; r = 1W, ampe chỉ 0,5A. Giá trị của điện trở R là
A. 6W
B. 2W
C. 5W
D. 3W
Cho mạch điện như hình bên. Biết ξ = 12 V ; r = 1 Ω ; R 1 = 5 Ω ; R 2 = R 3 = 10 Ω . Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai đầu R 1 là
A. 10,2V
B. 4,8V
C. 9,6V
D. 7,6V
Cho mạch điện như hình vẽ.
Bỏ qua điện trở của dây nối, biết E=3V, R 1 = 5 Ω ampe kế chỉ 0,3A, vôn kế chỉ 1,2V. Ampe kế và vôn kế lí tưởng. Giá trị điện trở trong r của nguồn là:
A. 0 , 75 Ω
B. 0 , 5 Ω
C. 0 , 25 Ω
D. 1Ω