+ Hiệu điện thế của hai đầu đoạn mạch bằng hiệu điện thế giữa các đoạn mạch
U = U1 = U2
+ Số chỉ của ampe kế A1 là cường độ dòng điện đi qua điện trở R1
Vậy số chỉ của ampe kế A1 là: I 1 = U R 1 = 36 18 = 2 A
Đáp án: D
+ Hiệu điện thế của hai đầu đoạn mạch bằng hiệu điện thế giữa các đoạn mạch
U = U1 = U2
+ Số chỉ của ampe kế A1 là cường độ dòng điện đi qua điện trở R1
Vậy số chỉ của ampe kế A1 là: I 1 = U R 1 = 36 18 = 2 A
Đáp án: D
Cho mạch điện như sơ đồ hình vẽ: Vôn kế V chỉ 36V; ampe kế A chỉ 3A; R1=30Ω
a, Xác định chỉ số ampe kế A1 và A2
b, TÍnh điện trở R2
Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên trong đó điện trở R 1 = 15 Ω , R 2 = 10 Ω . Ampe kế A1 chỉ 0,5A
Số chỉ của vôn kế là
A. 7,5V
B. 5V
C. 12,5V
D. 3V
Cho mạch điện có sơ đồ như hình 5.4, vôn kế 36V, ampe kế A chỉ 3A, R 1 = 30Ω. Tính điện trở R 2
Cho mạch điện có sơ đồ như hình 5.4, vôn kế 36V, ampe kế A chỉ 3A, R 1 = 30Ω. Số chỉ của các ampe kế A 1 và A 2 là bao nhiêu?
Cho mạch điện cơ sơ đồ như hình 6.2 trong đó R1 = 10ôm, ampe kế A1, chỉ 1,2A, ampe kế A2 chỉ 1,8A. Tính hiệu điện thế UAB của đoạn mạch. Tính điện trở R2
Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên trong đó điện trở R 1 = 52 , 5 Ω . Vôn kế chỉ 84V. Ampe kế A chỉ 4,2A. Điện trở R2 = ?
A. 52,5 Ω
B. 32,3 Ω
C. 20 Ω
D. 21 Ω
Cho mạch điện có sơ đồ như hình 5.3 SBT, trong đó R 1 = 20Ω, R 2 = 30Ω, ampe kế A chỉ 1,2A. Số chỉ của các ampe kế A 1 và A 2 là bao nhiêu?
Cho mạch điện có sơ đồ như hình 4.2 SBT, trong đó có điện trở R 1 = 5Ω, R 2 = 15Ω Vôn kế chỉ 3V. Tính số chỉ của ampe kế.
Cho mạch điện có sơ đồ như hình 6.1, trong đó R1 = 5 Ω. Khi K đóng, vôn kế chỉ 6 V, ampe kế chỉ 0,5 A.
a) tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
b) tính điện trở R2.