Cho mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 40 Ω , Z L = Z C = 40 Ω . Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức là u = 240 √ 2 cos ( 100 π t ) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 6 2 cos 100 πt A
B. i = 6 2 cos ( 100 πt + π 3 ) A
C. i = 3 2 cos ( 100 π t ) A
D. i = 6 2 cos ( 100 πt + π 2 ) A
Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R = 40 Ω; 1 C ω = 20 Ω; ωL = 60 Ω. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u = 240 2 cos100πt (V). Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là:
A. i = 3 2 cos100πt (A)
B. i = 6cos(100πt + π 4 ) (A)
C. i = 3 2 cos(100πt - π 4 ) (A)
D. i = 6cos(100πt - π 4 ) (A)
Cho ba linh kiện: điện trở thuần R = 60 Ω , cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp R L hoặc R C thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là i 1 = 2 cos ( 100 π t – π 12 ) ( A ) và i 2 = 2 cos ( 100 π t + 7 π 12 ) ( A ) . Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức:
A. i = 2 2 cos ( 100 π t + π 3 ) ( A )
B. i = 2 cos ( 100 π t + π 4 ) ( A )
C. i = 2 2 cos ( 100 π t + π 4 ) ( A )
D. i = 2 cos ( 100 π t + π 3 ) ( A )
Đặt điện áp u = 100 2 cos(100πt – π/2)V vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 25 Ω. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 2 2 cos 100 πt - π 4 A
B. i = 4 cos 100 πt + π 4 A
C. i = 4 cos 100 πt - 3 π 4 A
D. i = 2 2 cos 100 πt + π 4
Cho ba linh kiện gồm điện trở thuần R = 60 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là i 1 = 2 cos ( 100 π t - π / 12 ) ( A ) và i 2 = 2 cos ( 100 π t + 7 π / 12 ) ( A ) Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức
A. i = 2 2 cos ( 100 π t + π / 3 ) ( A )
B. i = 2 cos ( 100 π t + π / 4 ) ( A )
C. i = 2 cos ( 100 π t + π / 3 ) ( A )
D. i = 2 2 cos ( 100 π t + π / 4 ) ( A )
Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R = 40 Ω; 1 L ω = 30 Ω; ωL = 30 Ω. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u = 120 2 cos100πt (V). Biểu thức của dòng điện tức thời trong mạch là:
A. i = 3cos(100πt - π 2 ) (A)
B. i = 3 2 (A)
C. i = 3cos100πt (A)
D. i = 3 2 cos100πt (A)
Một mạch điện gồm R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có L = 0,1/π (H) và tụ điện có điện dung C = 10-3/2π (F) mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức I = 5√2cos(100πt + 3π/4) (A). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức là
A. u = 20cos(100πt + π/2)(V)
B. u = 20cos(100πt + π/4)(V)
C. u = 20cos(100πt)(V)
D. u = 20cos(100πt - 0,4)(V)
Chọn câu đúng:
Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R = 40 Ω; 1 L ω = 30 Ω ; ωL = 30 Ω. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u = 120 2 cos100πt (V). Biểu thức của dòng điện tức thời trong mạch là:
A. i = 3cos(100πt - π 2 ) (A)
B. i = 3 2 (A)
C. i = 3cos100πt (A)
D. i = 3 2 cos100πt (A)
Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm có L = 0,5/π H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100√2sin(100πt-π/4)V. Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là