Bài 6: Cho biểu thứ M = x2 – 2y + 3xy. Tính giá trị của M khi x = 2, y = 3
Bài 7: Cho biểu thức P = -x2 - 5xy + 8y2 . Tính giá trị của M tại x = -1 và y = -2
Bài 8: Tính giá trị biểu thức
A = 3x3 y + 6x2y2 + 3xy3 tại
B = x2 y2 + xy + x3 + y3 tại x = –1; y = 3
Cho : \(M=3x+\frac{x^2-y^2}{x^2+1}\)
\(N=\left(x+1\right)^2+\left(y-\sqrt{2}\right)^2+2008\)
Tính giá trị của M tại x,y thỏa mãn N đạt giá trị nhỏ nhất
Cho M=\(3x+\frac{x^2-y^2}{x^2+1}\)
\(N=\left(x+1\right)^2+\left(y-\sqrt{2}\right)^2+2008\)
Tính giá trị của M tại x, y thỏa mãn N đạt giá trị nhỏ nhất
cho M=\(3x+\frac{x^2-y^2}{x^2+1}\)
N= \(\left(x+1\right)^2+\left(y-\sqrt{2}\right)^2+2008\)
tính giá trị của M tại x,y thỏa mãn N đạt giá trị nhỏ nhất
cho đại lượng y tỉ lệ thuận với x. Biết x1,x2 là hai giá trị của x thỏa mãn x12 + x22 = 6 và y1,y2 là hai giá trị tương ứng của y thỏa mãn y12 + y22 = 54
a) Tìm công thức liên hệ giữa y và x
b) Tính y32 - y42 biết x3 = 2 và x4 = -5
Cho x,y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Khi x nhận các giá trị x1=2,x2=5 thì các giá trị tương ứng y1, y2 thỏa mãn 3y1 + 4y2 = 46. Hãy biểu diễn y theo x
Cho x và y là 2 đại lượng TL nghịch với nhau khi x nhân các giá trị x1=2,x2=5 thì các giá trị tương ứng y1,y2 thỏa mãn 3y1+4y2=46>hãy biểu diễn y theo x
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau.
Khi x nhận các giá trị x1 = 2, x2 = 5 thì các giá trị tương ứng y1, y2 thỏa mãn: 3y1 + 4y2 = 46
Hãy biểu diễn y qua x.
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Khi x nhận các giá trị x 1 = 2 ; x 2 = 5 thì các giá trị tương ứng y 1 , y 2 thỏa mãn: 3 y 1 + 4 y 2 = 46 . Hãy biểu diễn y qua x
A. y = 20x
B. y = 10x
C. y = 20/x
D. y = 10/x