Xét hàm số y = f(x) liên tục trên miền D = [a;b] có đồ thị là một đường cong C. Gọi S là phần giới hạn bởi C và các đường thẳng x = a; x = b Người ta chứng minh được rằng độ dài đường cong S bằng ∫ a b 1 + ( f ' ( x ) ) 2 d x Theo kết quả trên, độ dài đường cong S là phần đồ thị của hàm số f(x) = ln x và bị giới hạn bởi các đường thẳng x = 1 ; x = 3 là m - m + ln 1 + m n với m , n ∈ R thì giá trị của m 2 - m n + n 2 là bao nhiêu?
A. 6
B. 7
C. 3
D. 1
Tính giới hạn sau:
1) \(\lim\limits_{n\rightarrow\infty}\dfrac{1}{n^3}\left(1+2^2+...+\left(n-1\right)^2\right)\)
2) \(\lim\limits_{n\rightarrow\infty}\dfrac{1}{n}[\left(x+\dfrac{a}{n}\right)+\left(x+\dfrac{2a}{n}\right)+...+\left(x+\dfrac{\left(n-1\right)a}{n}\right)]\)
3) \(\lim\limits_{n\rightarrow\infty}\dfrac{1^3+2^3+...+n^3}{n^4}\)
Cho a, b, c là các số thực khác 0. Để giới hạn lim x → − ∞ x 2 − 3 x + a x b x − 1 = 3 thì
A. a − 1 b = 3.
B. a + 1 b = 3.
C. − a − 1 b = 3.
D. a − 1 - b = 3.
Diện tích hình phẳng P giới hạn bởi các đường: y 1 = x, y 2 = 2x, y 3 = 2 - x bằng:
A. 1 B. 2/3
C. 2 D. 1/3
Diện tích hình phẳng P giới hạn bởi các đường: y 1 = x, y 2 = 2x, y 3 = 2 - x bằng:
A. 1 B. 2/3
C. 2 D. 1/3
Cho hàm số:
y = 1 3 x 3 - m - 1 x 2 + m - 3 x + 4 1 2 (m là tham số) (1)
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) , trục hoành và các đường thẳng x = 0 và x = 2.
Cho hàm số y = x - m 2 x + 1 (với m là tham số khác 0) có đồ thị là (C). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và hai trục tọa độ. Có bao nhiêu giá trị thực của m thỏa mãn S = 1?
A. Hai.
B. Ba.
C. Một.
D. Không
Thể tích khối tròn xoay tạo bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = sin 2 / 3 x , y = 0 và x = π/2 bằng:
A. 1; B. 2/7;
C. 2π; D. 2π/3.
Thể tích khối tròn xoay tạo bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = sin 2 / 3 x , y = 0 và x = π /2 bằng:
A. 1; B. 2/7;
C. 2 π ; D. 2 π /3.