Câu 1: Cho m gam phenol tác dụng với natri dư thấy thoát ra 0.56 lít khí H2 (đktc) Tính khối lượng phenol cần dùng. Câu 2: Chi 4,7 gam phenol tác dụng với nước brom dư, thu được m gam kết tủa Tính m
Cho 1,24 gam hỗn hợp 2 ancol tác dụng vừa đủ với Na, thấy thoát ra 336 ml khí H2 (đktc) và m gam muối natri ancolat. Giá trị của m là:
A. 1,9
A. 1,9
B. 3,8
B. 3,8
C. 4,6
C. 4,6
D. 2,9
D. 2,9
Cho 14 gam hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thấy thoát ra 2,24 lít khí H 2 ở đktc. Thành phần phần trăm khối lượng phenol trong A là:
A. 67,14%.
B. 64,17%.
C. 61,74%.
D. 64,71%.
Cho 3,7 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư thấy có 0,56 lít khí thoát ra ở đktc. Công thức phân tử của X là:
A. C 2 H 6 O .
B. C 3 H 10 O .
C. C 4 H 10 O .
D. C 4 H 8 O .
Cho 14 gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng phenol trong hỗn hợp trên là:
A. 4,6 B. 9,2 C. 4,7 D. 9,4
Cho 6,44 gam hỗn hợp 2 ancol tác dụng hết với K thấy thoát ra 1,792 lít H2 (đktc) và thu được m gam muối kali ancolat. Tính giá trị của m?
A. 11,56
B. 12,25
C. 15,22
D. 12,52
Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) . Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là:
A. 21
B. 14
C. 7
D. 12
Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 7,0
B. 14,0
C. 21,0
D. 10,5
Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là:
A. 7,0
B. 21,0
C. 14,0
D. 10,5