Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân ABC với AB=AC=a,BAC= 120 o mặt phẳng (AB'C') tạo với đáy một góc 30 o Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có AB =a đường thẳng AB' tạo với mặt phẳng (BCCB’) một góc 30°. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V = a 3 6 4
B. V = a 3 6 12
C. V = 3 a 3 4
D. V = a 3 4
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a, góc giữa đường thẳng AC' và mặt phẳng đáy bằng 60 0 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' theo a.
A . 3 a 3 4
B . a 3 12
C . 3 a 3 4
D . a 3 4
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh là 1. Hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng 3 4 , tính thể tích V của khối lăng trụ.
A . V = 3 36
B . V = 3 3
C . V = 3 6
D . V = 3 12
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có BB'=a đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC= a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho .
Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, BC=2a Biết lăng trụ có thể tích V= 2 a 3 tính khoảng cách d giữa hai đáy của lăng trụ theo a
A. d=3a
B. d=a
C. d=6a
D. d=2a
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C', đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh AA' hợp với B'C một góc 60 0 và khoảng cách giữa chúng bằng a, B'C = 2a. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' theo a
A . a 3 2
B . 3 a 3 2
C . 3 a 3 4
D . a 3 4
Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh AB= 2 a 2 . Biết AC'=8a và tạo với mặt phẳng đáy một góc 45 o . Tính thể tích V của khối đa diện ABCC'B'A?
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh 3a. Hình chiếu vuông góc của C’ lên mặt phẳng (ABC) là điểm D thỏa mãn D C ⇀ = - 2 D B ⇀ . Góc giữa đường thẳng AC’ và mặt phẳng (A'B'C') bằng 45 0 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A . 9 a 3 21 4
B . 3 a 3 21 4
C . 27 a 3 21 4
D . a 3 21 4