Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A’B’C’
A. 32 3 πa 3 27
B. 32 3 πa 3 9
C. 8 3 πa 3 27
D. 32 3 πa 3 81
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh AC=b, góc ABC = 60 0 . Góc gữa đường thẳng BC’ và mặt phẳng (AA’C’C) bằng 30 0 . Tính theo b diện tích xung quanh của lăng trụ ABC.A’B’C’
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ đáy là tam giác đều tâm O, C’O vuông góc với (ABC). Khoảng cách từ O tới đường thẳng CC’ bằng a. Góc tạo bởi mặt phẳng (AA’C’C) và mp(BB’C’C) bằng 120 o . Gọi góc giữa cạnh bên và đáy của lẳng trụ là φ thì.
A. tan φ = 2 4
B. cos φ = 3 4
C. si n φ = 1 3
D. c o t φ = 2 2
Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 1, cạnh bên bằng 2. Gọi C 1 là trung điểm của CC’. Tính côsin của góc giữa hai đường thẳng B C 1 và A’B’.
A. 2 6
B. 2 4
C. 2 3
D. 2 8
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh bên bằng cạnh đáy. Đường thẳng MN ( M ∈ A ' C , N ∈ B C ' ) là đường thẳng vuông góc chung của A’C và BC’ Tỉ số N B N C ' bằng:
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ lên (ABC) là trung điểm cạnh AB, góc giữa đường thẳng A’C và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A . 3 a 3 3 8
B . a 3 3 8
C . 3 a 3 3 16
D . 3 a 3 8
Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, hình chiếu của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Biết góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 60 0 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’
A . a 3 3 4
B . 4 a 3 3
C . 2 a 3 3
D . a 3 3 2
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có A'B=2a đáy (ABC) có diện tích bằng a 2 ; góc giữa đường thẳng A’B và mặt phẳng (ABC) bằng 60 o . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng
A. a 3
B. 2 a 3 3
C. 3 a 3
D. a 3 3
Cho lăng trụ (ABC.A'B'C') có tất cả các cạnh đều bằng a. Góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 30 0 . Hình chiếu H của điểm A lên mặt phẳng (ABC) thuộc đường thẳng BC. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (ACC'A')
A . a 3 4
B . a 21 14
C . a 21 7
D . a 3 2