Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng 2a. Tính theo a thể tích khối trụ đó.
![]()
![]()
![]()
![]()
Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh a. Thể tích khối trụ đó bằng
![]()



Cho hình trụ tròn xoay có thiết diện qua trục là hình vuông có diện tích 4 a 2 . Thể tích khối trụ đã cho là
![]()
![]()
![]()
![]()
Cho khối trụ có diện tích toàn phần là π và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng đi qua trục là hình vuông. Thể tích khối trụ là:
A. 4 π 9
B. π 6 9
C. π 6 12
D. π 6 18
Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 π , thiết diện qua trục là hình vuông. Thể tích của khối trụ giới hạn bởi hình trụ bằng
![]()
![]()
![]()
![]()
Một khối trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông. Biết diện tích xung quanh của khối trụ bằng 16π. Thể tích V của khối trụ bằng:
A . V = 32 π
B . V = 64 π
C . V = 8 π
D . V = 16 π
Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng 4 π . Thể tích khối trụ là:

![]()
![]()

Một hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông. Biết diện tích xung quanh của khối trụ bằng 16 π . Thể tích V của khối trụ bằng
![]()
![]()
![]()
![]()
Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4π, thiết diện qua trục là hình vuông. Tính thể tích V của khối trụ giới hạn bởi hình trụ.
A. V = 2π
B. V = π
C. V = 3π
D. V = 5π