Đáp án B
F e S 2 C u 2 S → H N O 3 F e 2 S O 4 3 C u S O 4
Bảo toàn e: 15a+10b=0,8.3
Bảo toàn S: 2 a + b = 3 a 2 + 2 b
Giải hệ trên được: a = 0 , 12 b = 0 , 06
Đáp án B
F e S 2 C u 2 S → H N O 3 F e 2 S O 4 3 C u S O 4
Bảo toàn e: 15a+10b=0,8.3
Bảo toàn S: 2 a + b = 3 a 2 + 2 b
Giải hệ trên được: a = 0 , 12 b = 0 , 06
Cho hỗn hợp gồm a mol FeS2 và b mol Cu2S tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thì thu được dung dịch A (chứa 2 muối sunfat) và 0,8 mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Tìm a và b là
A. a = 0,06; b = 0,03.
B. a = 0,12; b = 0,06.
C. a = 0,06; b = 0,12.
D. a = 0,03; b = 0,06.
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và một lượng Cu2S bằng dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được dung dịch A chỉ chứa muối sunfat và khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được khối lượng muối khan bằng
A. 57,6 gam.
B. 25,8 gam.
C. 43,2 gam.
D. 33,6 gam.
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS 2 và a mol Cu 2 S vào axit HNO 3 (vừa đủ) thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là
A. 0,04
B. 0,075
C. 0,12
D. 0,06
Hòa tan hết hỗn hợp gồm 0,06 mol Al và 0,08 mol Fe trong dung dịch chứa 0,48 mol HNO3, kết thúc phản ứng, thu được 0,12 mol khí NO duy nhất và dung dịch X. Các chất tan có trong dung dịch X là:
A. Al(NO3)3, Fe(NO3)3, NH4NO3, HNO3
B. Al(NO3)3, Fe(NO3)3.
C. Al(NO3)3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.
D. Al(NO3)3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, NH4NO3
Hòa tan hết 28,96 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe3O4 và FeCO3 trong dung dịch chứa HCl và 0,24 mol HNO3, thấy thoát ra hỗn hợp khí X gồm CO2, NO và 0,06 mol N2O; đồng thời thu được dung dịch Y có khối lượng tăng 21,28 gam so với dung dịch ban đầu. Tỉ khối hơi của X so với He bằng 9,6. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thu được 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và 238,58 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Mg có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 43,09%.
B. 43,92%.
C. 46,41%.
D. 41,44%.
Cho 56,36 gam hỗn hợp X gồm tác dụng với dung dịch chứa 1,82 mol HCl,
thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm 0,08 mol NO và 0,06 mol N 2 O Cho dung dịch
Ag N O 3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N + 5 và 298,31 gam kết tủa
. Nếu cô cạn dung dịch Y thì thu được 97,86 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của F e C l 2 trong X là
A. 31,55%
B. 27,04%
C. 22,53%
D. 33,80%
Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol FeCO3; 0,2 mol Mg và 0,16 mol FeO tác dụng với 0,5 lít dung dịch HNO3 (lấy dư 10% so với lượng phản ứng) thu được CO2 và 0,06 mol hỗn hợp B gồm 3 khí N2, N2O và NO với thể tích bằng nhau. Nồng độ mol của dung dịch HNO3 đã dùng là
A. 2,56M.
B. 2,68M.
C. 2,816M.
D. 2,948M.
Hỗn hợp X chứa 0,08 mol CH3CHO, 0,06 mol C4H4, 0,15 mol H2. Nung hỗn hợp X sau một thời gian thì thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 347 14 . Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch AgNO3 / NH3 dư sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,12 mol hốn hợp kết tủa A trong đó có một kết tủa chiếm 5 6 về số mol, hốn hợp khí B thoát ra sau phản ứng làm mất màu vừa đủ 0,06 mol dung dịch Br2. Khối lượng kết tủa A gần nhất là:
A. 15
B. 14,1
C. 16
D. 13,2
Cho 56,36 gam hỗn hợp X gồm M g , F e ( N O 3 ) 3 , F e C l 2 , F e 3 O 4 tác dụng với dung dịch chứa 1,82 mol HCl, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm 0,08 mol NO và 0,06 mol N 2 O Cho dung dịch A g N O 3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N + 5 và 298,31 gam kết tủa. Nếu cô cạn dung dịch Y thì thu được 97,86 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của F e C l 2 trong X là
A. 31,55%
B. 27,04%
C. 22,53%
D. 33,80%