Cho hình vuông ABCD cạnh a . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Cho hình vuông ABCD cạnh a. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng
A. không phụ thuộc vào vị trí điểm M.
B. Độ dài vectơ u là 2.
C. Cả A và B sai.
D .cà A và B đúng
Cho hình vuông ABCD tâm O. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Cho hai mệnh đề
P=”Tứ giác ABCD là hình thoi”, Q=”Tứ giác ABCD là hình vuông”. Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P => Q
B. Q => P
C. P <=> Q
D. Cả 3 đáp án trên sai
Cho tam giác đều ABC cạnh a = 2. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
Cho các mệnh đề :
A : “Nếu tam giác ABC đều có cạnh bằng a, đường cao là h thì h = a 3 2 ”
B : “Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình vuông”
C : “15 là số nguyên tố”
D : “ 225 là một số nguyên”
Chọn câu sai:
A. Mệnh đề A => B sai
B. Mệnh đề A ⇔ D đúng
C. Mệnh đề B ⇔ C đúng
D. Mệnh đề => D sai
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a<b<c .Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. ( − ∞ ; b ] ∩ ( a ; c ) = ( a ; b )
B. ( a ; b ) ∩ ( b ; c ) = ∅
C. ( a ; c ] ∪ (a;b)=(a;c]
D. ( b ; + ∞ ) \ ( a ; c ) = [ c ; + ∞ )
Cho tứ giác ABCD. Xét tính đúng sai của mệnh đề P ⇒ Q với:
a) P = "ABCD là một hình vuông",
Q = "ABCD là một hình bình hành";
b) P = "ABCD là một hình thoi",
Q = "ABCD là một hình chữ nhật".
Cho a, b là hai số tự nhiên. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu a, b là hai số lẻ thì ab lẻ.
B. Nếu a chẵn và b lẻ thì ab lẻ.
C. Nếu a và b lẻ thì a + b chẵn.
D. Nếu a 2 lẻ thì a lẻ.