Đáp án là B
Tập hợp P gồm các bạn tên Đào; Huế; Nương; Thu
Tập hợp Q gồm các bạn tên Mai; Đào
Nên ta có: P = { Huế; Thu; Nương; Đào}; Q = { Đào; Mai }
Đáp án là B
Tập hợp P gồm các bạn tên Đào; Huế; Nương; Thu
Tập hợp Q gồm các bạn tên Mai; Đào
Nên ta có: P = { Huế; Thu; Nương; Đào}; Q = { Đào; Mai }
bốn bạn mai đào mận mơ có các ngày sinh 28 tháng 2 ; 30 tháng 4; 1 tháng 4 và 1 tháng 6. mai và đào sinh cùng tháng , đào và mận sinh cùng ngày bạn sinh ngày 28 yhangs 2 là
mai và đào mua một số hộp bút chì màu,trong mỗi hộp đều có nhiều hơn 3 bút và số bút ở mỗi hộp bằng nhau.biết mai mua 48 bút đào và mai mau 54 bút.hỏi mỗi hộp bút chì màu có bao nhiêu bút?
Hay bài giai thoại " Điểm Binh của Tôn Tử " :
三 人 同 行 七 十 嬉
五 樹 梅 花 廿 一 枝
七 子 桃 園 秋 半 月
共 除 百 零 五 定 為 其
Tam nhân đồng hành thất thập hy,
Ngũ thụ mai hoa trấp nhất chi,
Thất tử đào viên thu bán nguyệt,
Cọng (cộng) trừ bách linh ngũ, định vi kỳ.
Tạm dịch :
Ba người cùng đi đường, thì vui gấp bảy mươi lần,
Năm cây hoa Mai có hai mươi mốt nhánh,
Bảy chàng dạo chơi vườn Đào vào giữa tháng của mùa Thu,
Thêm hay bớt một trăm lẻ năm để định đáp số.
Bạn bè trao cho nhau lúc học Trung học tại Huế.
Một đội đào mương,một ngày đào được 65m,ngày thứ hai đào được\(\frac{7}{8}\). Hỏi ngày thứ hai đào được bao nhiêu mét mường ?
\(\frac{12}{45}\)+ \(\frac{36}{48}\)=
Nhà bạn Lan có cái cân bàn rất NGỘ NGHĨNH, cân chỉ cân các vật có khối lượng lớn hơn 50 kg. Ba bạn Mai, Đào, Lan cân nặng nhỏ hơn 50 kg. Các bạn đã biết được số cân của mình bằng các cách sau:
- Mai và Đào lên bàn cân và biết được cả hai bạn nặng 91 kg.
- Đào và Lan lên bàn cân và biết được cả hai bạn nặng 93 kg.
- Lan và Mai lên bàn cân và biết được cả hai bạn nặng 90 kg.
Các bạn có biết số cân của mỗi bạn không ?
( Ghi lời giải dùm mình luôn nha ! )
1 mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 80m và bằng \(\frac{5}{3}\)chiều rộng.
a) Tính chu vi và diện tích mảnh vườn
b) Người ta trồng rau vào \(\frac{3}{8}\)diện tích mảnh vườn. Phần còn lại để trồng hoa và đào ao thả cá. Biết diện tích trồng hoa bằng\(\frac{3}{5}\)diện tích đào ao. Tính diện tích mỗi loại.
c) Tính tỉ số diện tích đào ao và diện tích mảnh vườn.
d) Diện tích trồng hoa chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích trồng rau.
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 60m bằng \(\frac{3}{4}\)chiều dài
a) Tính diện tích mảnh vườn
b) Biết \(\frac{7}{12}\)diện tích mảnh vườn trồng rau, 30% diện tích còn lại đào ao. Tính diện tích đào ao
c) Hỏi diện tích đào ao chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đám đất
AI NHANH MÌNH TÍCK!!!!!
Bài 8. Đào và Mai mua một số bút chì bằng nhau, trong mỗi hộp đều có nhiều hơn hai cái bút và số bút ở mỗi hộp bằng nhau. Biết rằng Đào mua được 28 cái bút và Mai mua được 36 cái bút. Hỏi mỗi hộp bút chì màu có bao nhiêu chiếc?
Bài 9. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 132 m và chiều rộng bằng 72 m, người ta muốn trồng cây xung quanh vườn sao cho mỗi góc vườn có mỗi cây và khoảng cách giữa 2 cây liên tiếp bằng nhau. Tính khoảng cách lớn nhất giữa 2 cây liên tiếp có thể trồng được( khoảng cách là số tự nhiên đơn vị là m). Khi đó ttongr số cây là bao nhiêu.
Bài 8. Đào và Mai mua một số bút chì bằng nhau, trong mỗi hộp đều có nhiều hơn hai cái bút và số bút ở mỗi hộp bằng nhau. Biết rằng Đào mua được 28 cái bút và Mai mua được 36 cái bút. Hỏi mỗi hộp bút chì màu có bao nhiêu chiếc?
Bài 9. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 132 m và chiều rộng bằng 72 m, người ta muốn trồng cây xung quanh vườn sao cho mỗi góc vườn có mỗi cây và khoảng cách giữa 2 cây liên tiếp bằng nhau. Tính khoảng cách lớn nhất giữa 2 cây liên tiếp có thể trồng được( khoảng cách là số tự nhiên đơn vị là m). Khi đó tổng số cây là bao nhiêu.
Câu 1. Tập hợp các chữ cái có trong cụm từ ĐÀO TẠO là
A. {ĐÀO; TẠO} B. {Đ; A; O; T; A; O}
C. {Đ; À; O; T; Ạ; O} D. {Đ; A; O; T}
Câu 2. Cho tập hợp P các số tự nhiên nhỏ hơn 6. Trong các câu sau, câu nào sai?
A. P = {0; 1; 2; 3; 4; 5} B. P =
C. P = D. P =
Câu 3. Trên tập hợp số nguyên Z, các ước của 7 là
A. {1; -1} B. {7; -7}
C. {1; 7} D. {1; -1; 7; -7}
Câu 4. Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 8
Câu 5. Trong các số sau số nào chia hết cho 9 nhưng không chia hết cho 5?
A. 315 B. 423 C. 720 D. 263
Câu 6. Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 51 B. 39 C. 75 D. 83
Câu 7. Khẳng định nào sau đây đúng?
Trong hình chữ nhật:
A. Bốn góc bằng nhau và bằng 600.
B. Hai đường chéo không bằng nhau.
C. Bốn góc bằng nhau và bằng 900.
D. Hai đường chéo song song với nhau.
Câu 8. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?
A. Hình tròn.
B. Tam giác đều.
C. Hình lục giác đều.
D. Hình vuông.
Câu 9. Kết quả của phép tính 325 : 35 là
A. 15 B. 320 C. 330 D. 35
Câu 10. BCNN (45, 30) là
A. 45 B. 60 C. 90 D. 180
Câu 11. Hình vuông có cạnh 15cm thì chu vi của nó là
A. 60 cm B. 60 cm2
C. 225 cm2 D. 225 cm
Câu 12. Hình thang cân có độ dài hai đáy lần lượt bằng 6 cm, 8 cm và chiều cao bằng 4 cm thì diện tích hình thang cân đó là:
A. 14 cm2 B. 48 cm2
C. 28 cm2 D. 56 cm2
Câu 13. Chữ số 6 trong số 93618 có giá trị là
A. 6000 B. 600 C. 60 D. 6
Câu 14. Kết quả của a – (b + c - d) là
A. a + b + c - d B. a - b - c - d
C. a - b + c - d D. a - b - c + d
Câu 15. Nếu một tổng có ba số hạng, trong đó có 2 số hạng chia hết cho 7 và số hạng còn lại không chia hết cho 7 thì tổng đó
A. chia hết cho 7. B. không chia hết cho 7.
C. không kết luận được. D. chia hết cho ước của 7.
Câu 16. Trong các số sau số nào chia hết cho 9 nhưng không chia hết cho 5?
A. 315 B. 423 C. 720 D. 263
Câu 17. Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố?
A.51 B. 39 C.75 D.83
Câu 18. Tìm tập các ước nguyên của 5.
A. Ư(5) = {1; 5} B. Ư(5) = {-1; -5}
C. Ư(5) ={1; -1; 5; -5} D. Ư(5) = {0; 5; 10; …}
Câu 19. Trong lục giác đều mỗi góc có số đo bằng
A. 600 B. 900 C. 1200 D. 300
Câu 20. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?
A. Hình tròn. B. Tam giác đều. C. Hình lục giác đều. D. Hình vuông.
Câu 21. Tập hợp P các số tự nhiên không vượt quá 8 có thể viết là
A. P = {x Î N | x < 9 } B. P = {x Î N | x 9}
C. P = { x Î N | x 8 } D. P = { x Î N | x < 8 }
Câu 22. Cho đoạn thẳng MN dài 18cm. Biết O là tâm đối xứng của MN. Tính ON.
A. 9cm B. 8cm C. 18cm D. 6cm
Câu 23. Hình thang cân có độ dài hai đáy lần lượt bằng 6 cm, 8 cm và chiều cao bằng 4 cm thì diện tích hình thang cân đó là:
A. 14 cm2 B. 48 cm2 C. 28 cm2 D. 56 cm2
Câu 24. Số 828 chia hết cho các số nào sau đây?
A. 2 và 9 B. 2 và 5 C. 3 và 5 D. 5 và 9
Câu 25. Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố?
A.26 B. 81 C.11 D.21
Câu 26. Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng
A. 600 B. 450 C. 900 D. 300
Câu 27. Hình nào dưới đây có vô số trục đối xứng?
A. Hình lục giác đều B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình tròn
Câu 28. Tập hợp P các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 8 có thể viết là
A. P ={x Î N | x < 8 } B. P ={x Î N | x 9}
C. P ={ x Î N | x 8 } D. P ={ x Î N | x < 9 }
Câu 29. Tìm các số nguyên x thỏa mãn – 12 < x < 13. Có bao nhiêu số nguyên như vậy?
A. 23; B. 24; C. 25; D. 26.
Câu 30. Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 6cm và 8cm thì diện tích hình thoi là
A.14 cm2 B. 24 cm2 C. 28 cm2 D. 48 cm2