Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm tạo “khói trắng” từ hai dung dịch X và Y:

Biết mỗi dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. X, Y không phải cặp chất nào dưới đây?
A. N H 3 v à H C l .
B. C H 3 N H 2 v à H C l .
C. ( C H 3 ) 3 N v à H C l .
D. B e n z e n v à C l 2 .
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl:
![]() |
(1) Dung dịch HCl đặc (2) MnO2 (3) ? (4) ? (5) Khí Cl2 khô (6) Bông tẩm dung dịch NaOH |
Khí Cl2 sinh ra thường lẫn hơi nước và hiđro clorua. Để thu được khí Cl2 khô thì bình (3) và bình (4) lần lượt đựng hóa chất nào sau đây?
A. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl bão hòa.
B. Dung dịch NaCl bão hòa và dung dịch H2SO4 đặc.
C. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3.
D. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch H2SO4 đặc.
Có hai dung dịch loãng X, Y, mỗi dung dịch chứa một chất tan và số mol chất tan trong X, Y bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho bột Fe dư vào X, thu được a mol một chất khí duy nhất không màu, hóa nâu trong không khí.
- Thí nghiệm 2: Cho bột Fe dư vào Y, thu được 2a mol một chất khí duy nhất không màu, không hóa nâu trong không khí.
- Thí nghiệm 3: Trộn X với Y rồi thêm bột Fe đến dư, thu được 2a mol một chất khí duy nhất không màu, hóa nâu trong không khí.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và chỉ tạo muối của kim loại. Hai dung dịch X, Y lần lượt là
A. HNO3, H2SO4
B. KNO3, H2SO4
C. NaHSO4, HCl
D. HNO3, NaHSO4
Khi làm thí nghiệm với các chất sau X, Y, Z, T ở dạng dung dịch nước của chúng thấy có các hiện tượng sau:
- Chất X tan tốt trong dung dịch HCl và tạo kết tủa trắng với dung dịch brom.
- Chất Y và Z đều hoà tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
- Chất T và Y đều tạo kết tủa khi đun nóng với dung dịch AgNO3/NH3.
Các chất X, Y, Z, T đều không làm đổi màu quỳ tím.
A.anilin, fructozơ, glixerol, metanal
B.phenol, fructozơ, etylen glicol, metanal
C.anilin, glucozơ, etylen glycol, methanol
D.phenol, glucozơ, glixerol, etanal
Chất khí Z được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng các thiết bị và hóa chất như hình vẽ :

Cho các cặp hóa chất X và Y tương ứng sau :
(1) Nước và CaC 2
(2) Dung dịch H 2 SO 4 loãng và Na 2 SO 3
(3) Dung dịch H 2 SO 4 loãng và Fe
(4) Dung dịch HCl và KClO 3
(5) Dung dịch H 2 SO 4 đặc và NaNO 3
Cặp chất X và Y nào thỏa mãn?
A. (3), (4).
B. (1), (3).
C. (1), (3), (5).
D. (1), (2), (3).
Chất khí Z được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng các thiết bị và hóa chất như hình vẽ :

Cho các cặp hóa chất X và Y tương ứng sau :
(1) Nước và CaC2
(2) Dung dịch H2SO4 loãng và Na2SO3
(3) Dung dịch H2SO4 loãng và Fe
(4) Dung dịch HCl và KClO3
(5) Dung dịch H2SO4 đặc và NaNO3
Cặp chất X và Y nào thỏa mãn?
A. (3), (4).
B. (1), (3).
C. (1), (3), (5).
D. (1), (2), (3).
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
| Chất Thuốc thử |
X |
Y |
| Dung dịch HCl |
Có |
Không |
| Dung dịch NaOH |
Có |
Không |
| Dung dịch AgNO3/NH3 |
không |
có |
| Chất Thuốc thử |
Z |
T |
| Dung dịch HCl |
Có |
Có |
| Dung dịch NaOH |
Không |
Có |
| Dung dịch AgNO3/NH3 |
không |
không |
Các chất X, Y, Z và T lần lượt là:
A.mononatri glutamate, glucozo, saccarozo, metyl acrylat
B.benzyl axetat, glucozo, alanin, triolein
C.lysin, fructozo, triolein, metyl acrylate
D.metyl fomat, fructozo, glyxin, tristearin
Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol F e C l 3 và z mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là
A. 2x = y + 2z.
B. x = y – 2z.
C. 2x = y + z.
D. y = 2x.
Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl 3 và z mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là
A. 2x = y + 2z
B. 2x = y + z
C. x = y – 2z
D. y = 2x