Đáp án D
Làm dung dịch phenolphtalein đổi màu hồng.
⇒ Khí X khi hòa tan vào nước có thể điện li ra OH–.
Mà NH3 + H2O → NH4+ + OH–
Đáp án D
Làm dung dịch phenolphtalein đổi màu hồng.
⇒ Khí X khi hòa tan vào nước có thể điện li ra OH–.
Mà NH3 + H2O → NH4+ + OH–
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm sau
Khí X trong thí nghiệm trên là khí
A. metan.
B. sunfurơ.
C. hiđro clorua.
D. amoniac.
Hình vẽ mô tả quá trình điều chế khí metan trong phòng thí nghiệm
Một học sinh dựa vào thí nghiệm trên đã nêu ra các phát biểu sau:
(a) Khí metan dễ tan trong nước nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy H2O.
(b) Các chất rắn trong X là CaO, NaOH, CH3COONa.
(c) Ống nghiệm đựng chất rắn khi lắp cần phải cho miệng hơi chúc xuống dưới.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cồn trước rồi mới tháo ống dẫn khí.
(e) CaO là chất bảo vệ ống thủy tinh, tránh bị nóng chảy.
Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl
Khí Cl2 sinh ra thường lẫn hơi nước và hiđro clorua. Để thu được khí Cl2 khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng
A. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc
B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl
C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3
D. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:
Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
A. C2H5OH → H 2 SO 4 C2H4+H2O
B. CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn) → CaO , t O Na2CO3 + CH4
C. CH3NH3Cl + NaOH → t o NaCl + CH3NH2 + H2O.
D. CH3COOH + C2H5OH ⇌ H 2 SO 4 , t o CH3COOC2H5+H2O
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:
Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
A. C2H5OH → H 2 S O 4 C2H4+H2O
B. CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn) → C a O , t o Na2CO3 + CH4
C. CH3NH3Cl + NaOH → t o NaCl + CH3NH2 + H2O.
D. CH3COOH + C2H5OH ⇔ H 2 S O 4 CH3COOC2H5+H2O
Cho mô hình thí nghiệm sau:
Cho các nhận xét sau:
(a) Thí nghiệm trên nhằm mục đích xác định định tính cacbon và hiđro trong hợp chất hữu cơ.
(b) Bông tẩm CuSO4 khan nhằm phát hiện sự có mặt của nước trong sản phẩm cháy.
(c) Ống nghiệm được lắp hơi chúi xuống để oxi bên ngoài dễ vào để đốt cháy chất hữu cơ.
(d) Ống nghiệm đựng nước vôi trong để hấp thụ khí CO2 và khí CO.
(e) Chất để sử dụng để oxi hóa chất hữu cơ trong thí nghiệm trên là CuO.
(g) Có thể sử dụng mô hình trên để xác định nitơ trong hợp chất hữu cơ.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:
Phương trình hóa học điều chế khí Z là
A. H 2 S O 4 đ ặ c + N a 2 S O 4 r ắ n → S O 2 ↑ + N a 2 S O 4 + H 2 O
B. C a O H 2 d u n g d ị c h + 2 N H 4 C l r ắ n → t 2 N H 3 ↑ + C a C l 2 + 2 H 2 O
C. 4 H C l đ ặ c + M n O 2 → t C l ↑ + M n C l 2 + 2 H 2 O
D. 2 H C l d u n g d ị c h + Z n → Z n C l 2 + H 2
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X. Hình vẽ này minh họa cho phản ứng nào sau đây
Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO3 và CaSO3:
Khí Y là:
A. SO2.
B. H2.
C. CO2.
D. Cl2.