- Viết cặp cạnh song song: BC và ED, CD và AE (HS chỉ cần viết 1 cặp)
- Viết 1 cặp cạnh vuông góc: AE và ED, ED và CD, BC và CD (HS chỉ cần viết 1 cặp)
- Viết cặp cạnh song song: BC và ED, CD và AE (HS chỉ cần viết 1 cặp)
- Viết 1 cặp cạnh vuông góc: AE và ED, ED và CD, BC và CD (HS chỉ cần viết 1 cặp)
Cho tứ giác ABCD
a. Viết tên các cặp cạnh song song với nhau:
b. Viết tên các cặp cạnh vuông góc với nhau:
Cho hình tứ giác ABCD
a/ Cặp cạnh song song là?
b/ Các cặp cạnh vuông góc là?
c/ Góc tù là?
d/ Góc nhọn là?
Quan sát các hình vẽ sau, viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Hình chỉ có một cặp cạnh song song là hình ……………………………………
b) Hình chỉ có một cặp cạnh vuông góc là hình ……………………………………
c) Hình có hai cặp cạnh song song và bốn cặp cạnh vuông góc là hình ………........
Cho hình tứ giác ABCD vuông góc B và C
a,Hãy nêu tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau.
b,Nêu tên từng cặp cạnh song song với nhau.
c,Hãy nêu tên từng cặp cạnh cắt nhau mà ko vuông góc với nhau.
Cho các hình sau:
Viết các chữ “có” hoặc “không” vào các ô trống của bảng sau:
Đặc điểm | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
Có 4 cạnh và 4 góc | |||||
Có hai cặp cạnh đối diện song song | |||||
Có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau | |||||
Có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau | |||||
Có ít nhất 1 góc vuông |
Hình vẽ bên có: *
A. 2 cặp cạnh song song và 2 cặp cạnh vuông góc
B. 2 cặp cạnh song song và 1 cặp cạnh vuông góc
C. 1 cặp cạnh song song và 2 cặp cạnh vuông góc
D. 1 cặp cạnh song song và 1 cặp cạnh vuông góc
Quan sát hình vẽ:
a) Viết tên các cặp cạnh song song:
b) Viết tên các cặp cạnh vuông góc.
Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
Hình thoi ABCD ( xem hình vẽ bên )
có AC = 15 cm; BD = 20 cm :
a. Cạnh AB song song với cạnh .....
b. Cạnh AD song song với cạnh .....
c. Hai cặp cạnh vuông góc với nhau là ...... và .....
d. Diện tích của hình thoi ABCD là : .............