Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x 2 - x + 1 , y=0, x=0, x=2. Gọi V là thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ( x - 2 ) . e 2 x , trục tung và trục hoành. Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox có dạng π ( e a + b ) c . Khi đó a+b+c bằng
A. 2
B. 56
C. -1
D. -24
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=sinx, x = π 2 , hai trục tọa độ. Thể tích V của khối tròn xoay khi quay (H) quanh trục Ox là
Thể tích vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x ln x y = 0 ; x = 2 quay quanh trục Ox được tính bởi công thức nào?
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x ( x − 1 ) 2 và trục hoành. Khi quay (H) quanh trục Ox ta được một khối tròn xoay có thể tích là
A. 1 12
B. π 12
C. 1 105
D. π 105
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x ( x - 1 ) 2 và trục hoành. Khi quay (H) quanh trục Ox ta được một khối tròn xoay có thể tích là:
A. 1 12 .
B. π 12 .
C. 1 105 .
D. π 105 .
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = - x , y = x , x = 4 . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox.
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y = 3 e - x + x , trục hoành và hai đường thẳng x = 0 và x = ln2 . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho (H) quay quanh trục hoành được tính bằng công thức nào sau đây?
Gọi (D) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 x , y = 0 , x = 0 v à x = 2 . Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục Ox được xác định bởi công thức:
A. V = π ∫ 0 2 2 x + 1 d x
B. V = ∫ 0 2 2 x + 1 d x
C. V = ∫ 0 2 4 x d x
D. V = π ∫ 0 2 4 x d x