Chọn C.
(h.2.61) Thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân cạnh a nên đường sinh của hình nón là a và bán kính đáy là (a 2 )/2
Suy ra:
Chọn C.
(h.2.61) Thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân cạnh a nên đường sinh của hình nón là a và bán kính đáy là (a 2 )/2
Suy ra:
Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông tại C, có cạnh AB a = , cạnh bên SA vuông góc mặt phẳng đáy và SA a = 3 . Tính thể tích V khối cầu ngoại tiếp hình chóp.
A. V= 2 2 3 3 a .
B. V= 3 4a .
C. V= 32 3 3 πa .
D. V= 4 3 3 πa .
Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có độ dài cạnh huyền bằng 2. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A. πa 2 2
B. πa 2 2 2
C. 3 πa 2 2
D. πa 2
Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình nón.
A. πa 2 2 4
B. πa 2 2 2
C. πa 2 2
D. 2 πa 2 2 3
Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình nón
Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng 4a. Tính diện tích xung quanh S x q của hình nón đã cho.
Một hình nón tròn xoay mà thiết diện tạo bởi mặt phẳng chứa trục hình nón với hình nón là một tam giác vuông cân có diện tích bằng 4 a 2 (a>2). Tính diện tích xung quanh S x q của hình nón
Hình nón có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là một tam giác vuông và có diện tích xung quanh là 2 . Độ dài đường cao của hình nón là:
A. 2
B. 1
C. 1/ 2
D. 2