Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng V. Gọi M là trung điểm cạnh B B ' , điểm N thuộc cạnh CC' sao cho C N = 2 C ' N . Tính thể tích khối chóp A.BCNM theo V




Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a√2 . Gọi I là trung điểm B'C góc giữa AI và đáy bằng 60. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A'B'C' .
Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C', hình chiếu của điểm A lên mặt phẳng (A'B'C') là trung điểm M của cạnh B'C' và A'M=a 3 , hình chiếu của điểm A lên mặt phẳng (BCC'B') là H sao cho MH song song với BB' và AH=a, khoảng cách giữa hai đường thẳng BB' , CC' bằng 2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho là
A. 3 2 a 3
B. 2 a 3
C. 2 2 a 3 3
D. 3 2 a 3 2
Cho hình lăng trụ tam giácABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên tạo với đáy một góc 60 ° . Gọi M là trung điểm của B'C' và I là trung điểm của đoạn A'M. Biết hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng đáy (ABC) là trọng tâm cả tam giác ABC.Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' theo a.

![]()
![]()
![]()
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Mặt bên ABB’A’ có diện tích bằng a 2 3 . Gọi M; N lần lượt là trung điểm của A’B; A’C . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp A’. AMN và A’.ABC.

A. 1 2
B. 1 3
C. 1 4
D. 1 5
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có AA' = a 3 , AB = a. Gọi M là trung điểm BC. Tính thể tích V của hình chóp AMB’C’.
A. V = a 3 3 4
B. V = a 3 3
C. V = a 3 4
D. V = a 3 3 2
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a, A A ' = 3 a 2 . Biết rằng hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó theo a.



![]()
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng 72 c m 3 . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BB'. Tính thể tích của khối tứ diện ABCM.
A. 12 c m 3
B. 36 c m 3
C. 18 c m 3
D. 24 c m 3
Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có thể tích là V. Gọi I, J lần lượt là trung điểm hai cạnh AA' và BB'. Khi đó thể tích của khối đa diện ABCIJC' bằng.



