Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB=a, AD=2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích khối chóp S.ABCD bằng 2 a 3 3 . Tính góc tạo bởi đường thẳng SB với măṭ phẳng ( ABCD).
Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hı̀nh thoi cạnh 3a, góc B A D ^ = 120 0 . Tı́nh thể tı́ch khối lăng trụ đã cho
A . 2 3 a 3
B . 27 3 a 3 2
C . 40 3 a 3
D . 3 a 3
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh 3a, cạnh bên SC=2a và SC vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE=2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD.
Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA=BC=a biết măṭ phẳng ( A’BC) hợp với măṭ phẳng đáy ( ABC) một góc 60 o Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và B A D ^ = 60 0 , hợp với đáy (ABCD) một góc 30 0 . Thể tích của khối hộp là
cho hình chóp sabcd có đáy abcd là hình thoi canh a góc abc=60. tam giác abc đều , tam giác sbd cân tại s a, cm so vuông góc với abcd b, CM mặt phẳng SAC vuông với mp SBD c, Tính góc giữa SCD và ABCD
Cho hình tru ̣có hai đáy là hai đường tròn (O;R) và (O;R') chiều cao là R 3 và hình nón có đỉnh là O¢ và đáy là đường tròn (O;R) Tính tỉ số giữa diện tích xung quang của hình trụ và diện tích xung quanh của hình nón
C. 3
D. 2
Cho khối chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, SA=1 và SA ⊥ (ABC) . Tính thể tích của khối chóp đã cho.