Cho hình chữ nhật ABCD . Đường phân giác của góc B cắt đường chéo AC thành 2 đoạn \(\frac{30}{7}\)m và \(\frac{40}{7}\)m. Tính các kích thước của hình chữ nhật.
cho hình chữ nhật ABCD. Đường phân giác của góc B cắt đường chéo AC thành 2 đoạn thẳng dài \(4\frac{2}{7}m\) và \(5\frac{5}{7}m\) . Tính các kích thước của hcn
Cho hình chữ nhật ABCD đường phân giác của góc B cắt AC và chia AC thành 2 đoạn 4cm và 5cm. Tính các kích thước của hình chữ nhật
Cho hình chữ nhật ABCD. Đường phân giác của \(\widehat{B}\) cắt đường chéo AC thành hai đoạn \(\frac{30}{7}m\) và \(\frac{40}{7}m\) . Tính các cạnh của hình chữ nhật.
Cho hình chữ nhật tam giác ABC. Đường phân giá của góc B cắc AC và chia AC thành 2 đoạn4cm và 5cm. TÍnh các kích thước của hình chữ nhật
1. Cho tam giác ABC. AB=3 cm, AC=6cm, góc A= 120 độ. Phân giác AD của góc A. Tính AD.
2. Hình chữ nhật ABCD, 2 đường chéo cắt nhau ở O, biết AC= 14 cm và sin AOD=0.6.
a. Tính diện tích hình chữ nhật
b. Tính tan ADB và độ dài các cạnh của hình chữ nhật.
cho hình chữ nhật ABCD ,đường phân giác của góc B cắt AC tại E biết AE=40/7 , CE=30/7 , tính AB , AC
Cho hình chữ nhật ABCD có đường chéo AC vuông góc với DM (M là trung điểm của AB). Biết AB = 10cm. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
1. Trên nửa đường tròn (O;R), đường kính BC lấy điểm A sao cho BA = R. Gọi D là 1 điểm nằm trên cung AC, BD cắt AC tại E. Tia BA cắt tia CD tại M
a. CM tứ giác AEDM nội tiếp
b. Tính góc BMC
2. 1 hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2cm, đường chéo 10cm. Tính các kích thước của hình chữ nhật đó
3. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB, M là điểm thuộc nửa đường tròn. Trên đường kính AB lấy điểm C sao cho AC < CB. Kẻ 2 tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn. Dường thẳng qua M vuông góc với MC cắt Ax ở P đường thẳng qua M vuông góc với MC cắt By ở Q. Gọi D là giao điểm của CQ và BM, E là giao điểm của CP và AM
Chứng Minh
a. Các tứ giác APMC, MECD nội tiếp
b. AB//DE