Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD . có cạnh đáy bằng 2a . Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ( SBC) bằng 30 . Thể tích của khối chóp S ABCD bằng
Cho hình chóp đều S.ABCD có AC = 2a, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt đáy bằng 45 ° . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:
A. a 3 2 .
B. 2 3 a 3 3 .
C. a 3 2 3 .
D. a 3 2 .
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. a 3 6
B. a 3 6 3
C. a 3 6 6
D. a 3 6 2
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 ° . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD
A. 4 a 3 3 3
B. a 3 3 3
C. 2 a 3 3 3
D. 2 a 3 6 3
Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2 a . Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABCD) bằng 60 o . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD ?
A. R = 2 a
B. R = a
C. R = 2 3 3 a
D. R = 3 2 a
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2 a . Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBD) bằng 30 o . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD ?
A. R = 2 a
B. R = 6 3 a
C. R = 2 3 3 a
D. R = 3 2 a
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 45 o . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:
A. a 3 3 12
B. a 3 3 9
C. a 3 5 24
D. a 3 5 6
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 45° và SC = 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Biết SD = 2 a 3 và góc tạo bởi đường thẳng SC với mặt phẳng (ABCD) bằng 30 ∘ . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.