Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh SA = 2 a 3 3 . Gọi D là điểm đối xứng của B qua C. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.A
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi B 1 , C 1 lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SC. Tính theo a bán kính R của mặt cầu đi qua năm điểm A,B, C, B 1 , C 1 .
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi B 1 , C 1 lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SC. Tính theo a bán kính R của mặt cầu đi qua năm điểm A, B, C, B 1 , C 1
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi B 1 , C 1 lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SC. Tính theo a bán kính R của mặt cầu đi qua năm điểm A , B , C , B 1 , C 1 .
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và S A = 2 a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;0;2), B(3;1;4), C(3;-2;1).Gọi ∆ là đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng . Tìm điểm S ∈ ∆ sao cho mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có bán kính R = 3 2
Hình chóp tam giác đều S.ABC, △ A B C đều cạnh a, đường cao SH=a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp S.ABC
Hình chóp tam giác đều S.ABC. Hạ S H ⊥ A B C . Biết S(l; 0; 2); A(3; 4; 4); H(1; 1; 1). Tính bán kính R mặt cầu ngoại tiếp S.ABC
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết S A ⊥ ( A B C ) , S A = a , A B = 2 a , A C = 3 a . Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
A. r = 13 13 a
B. r = 3 2 a
C. r = a 14
D. r = 14 2 a