Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, đường thẳng SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 0 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên và đáy bằng 45 0 . Thể tích khối chóp S.ABC là
A . a 3 6
B . a 3 2 6
C . 2 a 3 3 9
D . a 3 3 12
Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a 3 . Thể tích V của khối chóp S.ABC là:
A . 3 8 a 3
B . 1 4 a 3
C . 3 2 a 3
D . 3 2 a 3
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC là:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của S trên ( ABC) thuộc cạnh AB sao cho HA=2AH biết mặt bên (SAC) hợp với đáy một góc 60 o Thể tích khối chóp S ABC là
Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 60 o Gọi (S ) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Thể tích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S ) bằng
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, A B C ^ = 30 0 , SBC là tam giác đều cạnh a và mặt bên SBC vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a.
A . 3 a 3 16
B . a 3 3 16
C . a 3 8
D . a 3 16
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều có cạnh là a. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc vơi đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp.
A . 15 πa 3 9
B . 5 15 πa 3 54
C . 5 15 πa 3 18
D . 4 3 πa 3 27
Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc φ . Thể tích của khối chóp đó bằng
A . a 3 tan φ 12
B . a 3 c o t φ 12
C . a 3 tan φ 6
D . a 3 c o t φ 6