Ta có 2 3 x − 9 y + 6 x + y = 3 4 x − 3 y − 9 x + y = 1 ⇔ 2 3 . 1 x − 3 y + 6. 1 x + y = 3 4. 1 x − 3 y − 9. 1 x + y = 1
Đặt 1 x − 3 y = a ; 1 x + y = b ta được hệ phương trình 2 3 a + 6 b = 3 4 a − 9 b = 1
Đáp án: D
Ta có 2 3 x − 9 y + 6 x + y = 3 4 x − 3 y − 9 x + y = 1 ⇔ 2 3 . 1 x − 3 y + 6. 1 x + y = 3 4. 1 x − 3 y − 9. 1 x + y = 1
Đặt 1 x − 3 y = a ; 1 x + y = b ta được hệ phương trình 2 3 a + 6 b = 3 4 a − 9 b = 1
Đáp án: D
giải hệ phương trình sau : {√(1-x^3)-√(y√y+1)-√y=x , (4x+3)(√(4-√y)+ (√(3x+8))^3-1)=9 }
bài 1: giải các phương trình sau :
a) x^3-5x=0 b) căn bậc 2 của x-1=3
bài 2 :
cho hệ phương trình : {2x+my;3x-y=0 (I)
a) giải hệ phương trình khi m=0
b) tìm giá trị của m để hệ (I) có nghiệm (x;y) thỏa mãn hệ thức :
x-y+m+1/m-2=-4
bài 3:giải các phương trình sau
a)5x-2/3=5x-3/2 b) 10x+3/12=1+6x+8/9 c) 2(x+3/5)=5-(13/5+x) d) 7/8x-5(x-9)=20x+1,5/6
Cho hệ phương trình\(\left\{{}\begin{matrix}\left|x-2\right|+2\sqrt{y+3}=9\\x+\sqrt{y+3}=-1\end{matrix}\right.\)
giải hệ phương trình\(\hept{\begin{cases}x+y=-6\\\sqrt{\frac{y+2}{2x-1}}+\sqrt{\frac{2x-1}{y+2}}=2\end{cases}}\)
giải phương trình \(\frac{6}{x^2-9}+\frac{4}{x^2-11}-\frac{7}{x^2-8}-\frac{3}{x^2-12}=0\)
Giải hệ phương trình
1) x⁴/y² + xy = 72
y⁴/x² + xy = 9
2) x² + (1+y)² = 1
y² + (1+x)² = 1
3) 7 + 2√x - x = (2+√x)√(7-x)
4) √(x+2) - √(3-x) = x² - 6x + 8
Giải hệ phương trình
1. x⁴/y² + xy = 72
y⁴/x² + xy = 9
2. x² + (1+y)² = 1
y² +(1+x)² = 1
3. 7 + 2√x - x = (2+√x)√(7-x)
4. √(x+2) - √(3-x) = 2² - 6x + 8
Giải hệ phương trình:
x3(9 - x3)= y3 và x4+ y2= x2(2y+ 1)
tìm nghiệm nguyên (x^2)y+4y=x+6
giải hệ phương trình {(2x+1)(y+2) = 9 và (2y+1)(x+3)=12
Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a. \(\sqrt{x^2+6x+9}=\sqrt{11+6\sqrt{2}}\)
b. \(\left\{{}\begin{matrix}2x-y=4\\x+2y=-3\end{matrix}\right.\)
giải hệ phương trình: \(\hept{\begin{cases}x^2+y^2=4\\x^3+y^3=9\end{cases}}\)