a, Ta có : f[32]=2⋅32=3f[32]=2⋅32=3
f[−12]=2⋅[−12]=−1f[−12]=2⋅[−12]=−1
b, f(x)=−4f(x)=−4
⇔2x=−4⇔2x=−4
⇔x=(−4):2=−2
liếm loz,liếm loz
a, Ta có : f[32]=2⋅32=3f[32]=2⋅32=3
f[−12]=2⋅[−12]=−1f[−12]=2⋅[−12]=−1
b, f(x)=−4f(x)=−4
⇔2x=−4⇔2x=−4
⇔x=(−4):2=−2
liếm loz,liếm loz
Câu1: Cho biết x và y là hai đại lượng tỷ lệ nghịch với nhau và khi x = 4 , y = 12
a) Tìm hệ số tỷ lệ
b) Hãy biểu diễn y theo x
c) Tính y khi x = 3 , x= 8
Bài làm của bạn:
Câu 04:
a) Vẽ đồ thị hàm số y = f(x) = -3x
b) Tính f(5) ; f(6) ; f(-7)
c) Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số trên A( -1 ; 3 ) ; B(-2 ; 6) C(-3; -9)
d)Vẽ đồ thị hàm số y = 1/4|x|
1. tìm x, y biết : x/y =3/5 và 3x +y = 28
2.cho hàm số y =f(x) =ax
*khi a=2
a.vẽ đồ thị hàm số
b. tính f(-0,5);f(3/4)
*tìm hệ số a biết đò thị hàm số đi qua điểm A(-4;2)
Cho hsố : y = f(x) = 4x^2 - 6x + 2.
a) Tính GT hàm số khi / x - 1 / = 3 .
b) Tìm x sao cho f(x) = 0 .
c) Tìm GTNN của f(x) .
a) Cho hàm số y = f(x) = -4x + 3. Tính f(-2); f(-1); f(0); f(-1/2); f(1/2).
b) Tìm x biết f(x) = -1; f(x) = -3; f(x) = 7.
Cho hàm số y=f(x)=4x^2-5
a,Tính f(3)+f(-1/2)
b,tìm f(x)để x=-1
c/chứng minh rằng mọi x thuộc R thì f(x)=f(-x)
Cho hàm số y = f(x) = -4x + 1
a)Tính f(-1); f(-1/2)
b) Tìm x để y=0; y=-3
Cho đồ thị hàm số y=f(x)=y=2x
a. Tính f(-2), f(6), f(-4)
b. Tìm x khi y=6; y=8
c. Tìm y khi x=2; x=5
cho hàm số y=f.(x)=-5.x+10
a) tính f(1);f(-2)
b) tìm x để giá trị của hàm số trên bằng 0
Cho hàm số y=f(x)=3-x
A) Tính f(-2); f(-1); f(0)
B) Tìm x, biết y=5; 2; -1