Câu 48. Cho y=|x+1|+|x−2|và các mệnh đề
1)Hàm số tăng lên trên(-1,+∞)
2)Hàm số không đổi trên[−1;2)
3) Hàm số giảm trên(-∞,-1)
4) Hàm số giảm trên (-2,+∞)
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 49. Hàm số y=-√|2x+3|nghịch biến trên khoảng.
A.(\(-\dfrac{3}{2},+\infty\))
B.(-∞,\(-\dfrac{3}{2}\))
C. R
D.Cả 3 đáp án đều sai
cho hàm số y=f(x)=-x^2-2x+1. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;+vô cực) B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-vô cực;-1) C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;+vô cực) D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-vô cực;0)
Câu 48. Cho y=\(\left|x+1\right|+\left|x-2\right|\)và các mệnh đề
Câu 49. Hàm số y=-\(\sqrt{\left|2x+3\right|}\) nghịch biến trên khoảng.
Câu 50. Hàm số y = 2 là hàm số gì.
Câu 48. Cho y=|x+1|+|x−2||x+1|+|x−2|và các mệnh đề
Câu 49. Hàm số y=-√|2x+3||2x+3| nghịch biến trên khoảng.
Câu 50. Hàm số y = 2 là hàm số gì.
A. Đồng biến B. Nghịch biến
C. không đồng biến cũng không nghịch biến D. Đáp án khác
Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) xác định trên R. Đặt S(x) = f(x) + g(x) và P(x) = f(x) g(x).
Xét các mệnh đề:
i) Nếu y = f(x) và y = g(x) là những hàm số chẵn thì y = S(x) và y = P(x) cũng là những hàm số chẵn
ii) Nếu y = f(x) và y = g(x) là những hàm số lẻ thì y = S(x) là hàm số lẻ và y = P(x) là hàm số chẵn
iii) Nếu y = f(x) là hàm số chẵn, y = g(x) là hàm số lẻ thì y = P(x) là hàm số lẻ
Số mệnh đề đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. Tất cả đều sai
âu 48. Cho y=|x+1|+|x−2||x+1|+|x−2|và các mệnh đề
Câu 49. Hàm số y=-√|2x+3||2x+3| nghịch biến trên khoảng.
Câu 48. Cho y=|x+1|+|x−2|và các mệnh đề
Câu 49. Hàm số y=-√|2x+3|nghịch biến trên khoảng.
Cho hàm số y = f(x) = |-2x|, kết quả nào sau đây là đúng?
A. f(-2) = -4 B. f(2) = 4 C. f(-3) = -6 D. f(1) =1
Cho hàm số y = f(x) = |-6x|, kết quả nào sau đây là đúng?
A. f(-2) = -12 B. f(2) = 12 C. f(-3) = -18 D. f(1) = 1.