Cho hàm số y = f ( x ) = ( x - 1 ) 2 . Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số f(x) ?
A. dy = 2(x-1)dx
B. d y = 2 ( x - 1 ) 2 d x
C. dy = 2(x-1)
D. dy = (x-1)dx
Cho hàm số y = f x = x − 1 2 . Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số f(x) ?
A. d y = 2 x − 1 d x
B. d y = x − 1 2 d x
C. d y = 2 x − 1
D. d y = 2 x − 1 d x
1) Tìm nguyên hàm: \(\int\dfrac{dx}{\left(x-1\right)^3\sqrt{x^2+3x+1}}\)
2) Tính tích phân sau: \(\int_0^1\left\{\dfrac{1}{x}\right\}\left(\dfrac{x}{1-x}\right)dx\) (kí hiệu \(\left\{a\right\}\) là phần lẻ của số thực \(a\))
Cho hàm số y = f(x) – cos2x với f(x) là hàm số liên tục trên R . Trong 4 biểu thức dưới đây, biểu thức nào xác định f(x) thỏa mãn y’ = 1, ∀ x ∈ R?
A. x + 1 2 cos 2 x
B. x - 1 2 cos 2 x
C. x – sin2x
D. x + sin2x
Cho hàm số f(x)= 2 x 3 + a x 2 - 4 x + b ( x - 1 ) 2 k h i x ≠ 1 3 c + 1 k h i x = 1 . Biết rằng a, b, c là giá trị thực để hàm số liên tục tại x 0 = 1 . Giá trị c thuộc khoảng nào sau đây?
A. c ∈ ( 0 ; 1 )
B. c ∈ 1 ; 2
C. c ∈ 2 ; 3
D. c ∈ 3 ; 4
Đạo hàm của hàm số f ( x ) = ( x + 2 ) ( x − 3 ) bằng biểu thức nào sau đây?
A. 2x+ 5
B. 2x – 7
C. 2x – 1
D. 2x - 5
Cho hàm số f ( x ) = x 2 - 5 k h i x ≥ 3 ( 1 ) x 2 - 5 x + 2 k h i x < 3 ( 2 )
Trong biểu thức (2) ở trên, cần thay số 5 bằng số nào để hàm số f(x) có giới hạn khi x → 3?
A. 19.
B. 1.
C. -1.
D. Không có số nào thỏa mãn.
Trong biểu thức (1) xác định hàm số y = f ( x ) ở Ví dụ 4, cần thay 2 bằng số nào để hàm số có giới hạn là -2 khi x → 1?
Cho hàm số f ( x ) = x 2 2 k h i x ≤ 1 ã + b k h i x > 1 . Với giá trị nào sau đây của a,b thì hàm số có đạo hàm tại x = 1?
A. a = 1 ; b = - 1 2
B. a = 1 2 ; b = 1 2
C. a = 1 2 ; b = - 1 2
D. a = 1 ; b = 1 2