\(y=f\left(\frac{1}{2}\right)=3.\left(\frac{1}{2}\right)^2+1=\frac{7}{4}\)
\(y=f\left(1\right)=3.1^2+1=4\)
\(y=f\left(3\right)=3.3^2+1=28\)
\(y=f\left(\frac{1}{2}\right)=3.\left(\frac{1}{2}\right)^2+1=\frac{7}{4}\)
\(y=f\left(1\right)=3.1^2+1=4\)
\(y=f\left(3\right)=3.3^2+1=28\)
1) Cho hàm số y=f(x) sao cho với mỗi x, ta đều có \(f\left(x\right)-5.f\left(-2\right)=x^2\) Tính f(3)
2) Cho hàm số y=f(x) sao cho với mỗi x \(\ne\) 0, ta đều có : \(f\left(x\right)+f\left(\frac{1}{x}\right)+f\left(1\right)=6\) Tính f(-1)
3) Cho hàm số y=f(x) sao cho với mỗi x, ta đều có : \(f\left(x\right)+3.f\left(\frac{1}{x}\right)=x^2\)Tính f(2)
Cho hàm số y=f(x)= -4
Tính: f(0); f(1); f(-1); f(3); f(-3); f\(\left(\frac{1}{2}\right)\); f\(\left(-\frac{1}{2}\right)\); f\(\left(\frac{3}{2}\right)\); f\(\left(-\frac{3}{2}\right)\)
Bài 1: Cho hàm số \(y=\left(x\right)=-\frac{1}{2}x\)
a) Tính f( -2); f( 3)
b) Vẽ đồ thị hàm số \(y=f\left(x\right)-\frac{1}{2}x\)
Cho hàm số \(f\left(x\right)=\frac{2x+1}{x^2\left(x+1\right)^2}\).Tìm các số nguyên dương x,y sao cho:
\(S=f\left(1\right)+f\left(2\right)+f\left(3\right)+...+f\left(x\right)=\frac{2y\left(x+1\right)^3-1}{\left(x+1\right)^2}-19+x\)
Cho hàm số: y=f(x)=x2-5x+1
a) Tính \(f\left(\frac{-1}{2}\right);f\left(3\right)\)
b)Tìm x để f(x)=1
c) Các điểm sau đây có thuộc đồ thị hàm số không?
Cho hàm số y = f(x) = x2 + 1. Tính f(1); f(0); f\(\left(\frac{1}{2}\right)\)
Cho hàm số y = f(x) = -2x
Vẽ đồ thị hàm số
Tính f(-3) + f\(\left(\frac{1}{3}\right)\)
f(0) - f(2)
Cho hàm số y=\(f\left(x\right)\)=3x2+1.Tính:\(f\left(\frac{1}{2}\right)\);\(f\left(1\right)\);\(f\left(3\right)\)
Cho hàm số \(y=f\left(x\right)=-3x\). Tính \(f\left(\dfrac{-3}{2}\right)\), f(-1)