Đáp án B
Ta thấy x = 4 ∈ ( 2 ; 5 ] ⇒ f ( 4 ) = 4 2 – 1 = 15 . – 1 = 15.
Đáp án B
Ta thấy x = 4 ∈ ( 2 ; 5 ] ⇒ f ( 4 ) = 4 2 – 1 = 15 . – 1 = 15.
Dựa vào đồ thị của hai hàm số đã cho trong hình 14
y = f(x) = x + 1 và y = g(x) = 1/2 x2
Hãy:
a) Tính f(-2), f(-1), f(0), f(2), g(-1), g(-2), g(0);
b) Tìm x, sao cho f(x) = 2;
Tìm x, sao cho g(x) = 2;
Cho hàm số y = 1 x - 1 k h i x ≤ 0 x + 2 k h i x > 0 Tập xác định của hàm số là:
A. [ - 2 ; + ∞ )
B. R\{1}
C. R
D. Tất cả sai
Cho hàm số: f ( x ) = x x + 1 , x ≥ 0 1 x − 1 , x < 0 . Giá trị f ( 0 ) , f ( 2 ) , f ( − 2 ) là:
A. f ( 0 ) = 0 , f ( 2 ) = 2 3 , f ( − 2 ) = 2
B. f ( 0 ) = 0 , f ( 2 ) = 2 3 , f ( − 2 ) = − 1 3
C. f ( 0 ) = 0 , f ( 2 ) = 1 , f ( − 2 ) = − 1 3
D. f ( 0 ) = 0 , f ( 2 ) = 1 , f ( − 2 ) = 2
Cho hàm số y = x2 + (2m+1)x +m2 -1
1 Lập bảng biến thiên và vẽ (P) khi m =1
2 Từ đồ thị (P) tìm x để y>= 0, y<0 , y >=2
Cho BNN 2 chiều có hàm mật độ là:
f(x,y) = 0 nếu x^2+y^2>1
= 1/pi nếu x^2+y^2<=1
Tìm các hàm mật độ f(y/x) và g(x/y)
Cho hàm số f(x) ={\(\dfrac{-2\left(x-3\right)}{\sqrt{x^2-1}}\)\(\dfrac{-1\le x< 1}{x\ge1}\)giá trị của f(-1), f(1) lần lượt là
A. 0 và 8 B. 8 và 0 C. 0 và 0 D. 8 và 4
Tính giá trị của hàm số ở chú ý trên tại x = -2 và x = 5.
y = 2 x + 1 v ớ i x ≥ 0 - x 2 v ớ i x < 0
Câu 48. Cho y=|x+1|+|x−2|và các mệnh đề
1)Hàm số tăng lên trên(-1,+∞)
2)Hàm số không đổi trên[−1;2)
3) Hàm số giảm trên(-∞,-1)
4) Hàm số giảm trên (-2,+∞)
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 49. Hàm số y=-√|2x+3|nghịch biến trên khoảng.
A.(\(-\dfrac{3}{2},+\infty\))
B.(-∞,\(-\dfrac{3}{2}\))
C. R
D.Cả 3 đáp án đều sai
1.tìm m để phương trình \(x^2+\dfrac{1}{x^2}-2m\left(x+\dfrac{1}{x}\right)+1+2m=0\left(x\ne0\right)\) có nghiệm
2. cho hàm số y=f(x)=\(x^2-4x+3\)
tìmcác giá trị nguyên của m để
\(f^2\left(\left|x\right|\right)+\left(m-2\right)f\left(\left|x\right|\right)+m-3=0\) có 6 nghiệm phân biệt
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = | x + 2 | + | 3 x - 1 | + | - x + 4 | ?
A. M(0; 7) B. N(0; 5)
C. P(-2; -1) D. Q(-2; 1)