a ) f(-2) = | -2 | + 1 = 3
f(-1/2) =| -1/2 | + 1 =3/2
b ) Ta có : f(x) = 5
<=> |x| + 1 = 5
<=> |x|=4
<=> \(\orbr{\begin{cases}x=4\\x=-4\end{cases}}\)
Vậy x = 4 hoặc x = -4 thì f(x) = 5
a ) f(-2) = | -2 | + 1 = 3
f(-1/2) =| -1/2 | + 1 =3/2
b ) Ta có : f(x) = 5
<=> |x| + 1 = 5
<=> |x|=4
<=> \(\orbr{\begin{cases}x=4\\x=-4\end{cases}}\)
Vậy x = 4 hoặc x = -4 thì f(x) = 5
cho hàm số y = f(x) = 5-2x
a) tìm điều kiện của x để hàm số f(x) xác định
b)tính f(-2) ; f(-1) ; f(0) ; f(1/2) ; f(4)
c)tìm x biết f(x) = -4 ; -3 ; 0 ; 5 .
a) cho hàm số y=(f)x=x^6+1/x^3.cmr f(1/2)=f(x)
b) cho hàm số y=(f)x=x^2+1/x^2.CMR f(x)=f(-x)
c) cho hàm số y=(f)x=5^x. Tính f(x+1)-f(x)
HELPPPPPPPPPPPPP ME!
1,cho hàm số y=f(x)=3x - 2. hãy tính f(-1); f(0); f(-2); f(3)
2,cho hàm số y=f(x)=2x^2 - 5. hãy tính f(1); f(0); f(-2)
3,cho hàm số y= f(x)=5 - 2x.hãy tính f(-1); f(0); f(-2); f(3)
a,hãy tính f(-1); f(0); f(-2); f(3)
b,tính các giá trị tương ứng của x với y=5;3;-1
Cho hàm số y=f(x)=3-x
A) Tính f(-2); f(-1); f(0)
B) Tìm x, biết y=5; 2; -1
cho hàm số y=f.(x)=-5.x+10
a) tính f(1);f(-2)
b) tìm x để giá trị của hàm số trên bằng 0
1) Cho hàm số y = f(x) = 5/x-1
A. Tìm các giá trị của x sao cho vế phải của công thức có nghĩa
B. Tính f (-2) ; f(0) ; f(2) ; f(1/3)
C. Tìm các giá trị của x để y = -1; y=1; y= 1/5
1. Cho hàm số: y = f(x) = x2 + 4
a, Tính f \(\left(-\dfrac{1}{2}\right)\); f(5)
b, Tìm x khi f(x) = 10
1) Cho hàm số y=f(x) sao cho với mỗi x, ta đều có \(f\left(x\right)-5.f\left(-2\right)=x^2\) Tính f(3)
2) Cho hàm số y=f(x) sao cho với mỗi x \(\ne\) 0, ta đều có : \(f\left(x\right)+f\left(\frac{1}{x}\right)+f\left(1\right)=6\) Tính f(-1)
3) Cho hàm số y=f(x) sao cho với mỗi x, ta đều có : \(f\left(x\right)+3.f\left(\frac{1}{x}\right)=x^2\)Tính f(2)
hàm số y=f(x) được cho bởi công thức;y=5/x-1
a) tìm các giá trị của x sao cho vế phải của công thức có nghĩa.
b)tính f(-2);f(0);f(2);f(1/3).
c)tìm các giá trị của x để y=-1;y=1;y=1/5.