Cho hàm số f(x) =\(\left\{{}\begin{matrix}-x^3;x\le-2\\\left|x\right|;-2< x< 2\\x^3-6;x\ge2\end{matrix}\right.\). f(x) là hàm số chẵn hay lẻ?
1. Cho a,b,c > 0. CmR: \(\dfrac{a^2+b^2}{a+b}+\dfrac{b^2+c^2}{b+c}+\dfrac{c^2+a^2}{c+a}\le3.\dfrac{a^2+b^2+c^2}{a+b+c}\)
2. Cho \(f\left(x\right)=ax^2+bx+c\) biết rằng: \(\left\{{}\begin{matrix}\left|f\left(0\right)\right|\le1\\\left|f\left(-1\right)\right|\le1\\\left|f\left(1\right)\right|\le1\end{matrix}\right.\)
CmR: a) \(\left|a\right|+\left|b\right|+\left|c\right|\le3\)
b) \(\left|f\left(x\right)\right|\le\dfrac{5}{4}\forall x\in\left[-1;1\right]\)
Cho hàm số \(f\left(x\right)=\left\{{}\begin{matrix}x^2-x+1\left(x\le1\right)\\\dfrac{x^2-12}{x+2}\left(x>1\right)\end{matrix}\right.\)có đồ thị (G) TÌm tọa độ điểm M \(\in\)(G) có tung độ bằng 3
Tìm tập xác định D của hàm số
a) y = \(\frac{\sqrt{5-3\left|x\right|}}{x^2+4x+3}\)
b) y = \(\frac{\left|x\right|}{\left|x-2\right|+\left|x^2+2x\right|}\)
c) f(x) = \(\left\{{}\begin{matrix}\frac{1}{x};x>0\\\sqrt{x+1};x< 1\end{matrix}\right.\)
cho hàm số \(y=f\left(x\right)=\left\{{}\begin{matrix}2x+1,x< 0\\-x+1,0\le\\3x-7,x>2\end{matrix}\right.x\le2}\), tìm m để phương trình f(x)=m có đúng nghiệm duy nhất
f(x) = \(\left\{{}\begin{matrix}2x-1ifx\ge2\\x+1if0< x< 2\\1-2xifx\le0\end{matrix}\right.\)
lập bảng biến thiên, vẽ đồ thị
Tìm tập xác định D của hàm số f(x)\(=\left\{{}\begin{matrix}\frac{1}{x};x\ge1\\\sqrt{x+1};x< 1\end{matrix}\right.\)
\(f\left(x\right)=\left\{{}\begin{matrix}x+2;x\ge0\\4-x;x< 0\end{matrix}\right.\)
Tìm m sao cho \(f\left(x\right)=m\) có nghiệm
Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau
c) y = \(\sqrt{2x+9}\)
d) y = \(\left(x-1\right)^{2010}+\left(x+1\right)^{2010}\)
e) y = \(\dfrac{x^4+3x^2-1}{x^2-4}\)
f) y = \(\left|x\right|^7.x^3\)
g) y = \(\sqrt[3]{5x-3}+\sqrt[3]{5x+3}\)
h) y = \(\sqrt{3+x}-\sqrt{3-x}\)
GIÚP MÌNH VỚI, MÌNH ĐANG CẦN GẤP