Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [a;b] và f(a)=-2, f(b)=-4. Tính T = ∫ a b f ' ( x ) d x
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R \ { - 1 ; 0 } thỏa mãn f ( 1 ) = 2 ln 2 + 1 , x ( x + 1 ) f ' ( x ) + ( x + 2 ) f ( x ) = x ( x + 1 ) , ∀ x ∈ R \ { - 1 ; 0 } Biết f ( 2 ) = a + b ln 3 với a, b là hai số hữu tỉ. Tính T = a 2 - b
Cho hàm số f(x) có đạo hàm và liên tục trên đoạn [4;8] và f ( x ) ≠ 0 ∀ x ∈ [ 4 ; 8 ] Biết rằng
∫ 4 8 [ f ' ( x ) ] 2 f ( x ) 4 d x = 1 và f(4) = 1/4; f(8) = 1/2; tính F(6)
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [-1;3] và thỏa mãn f(-1) = 4; f(3) = 7. Giá trị của I = ∫ - 1 3 5 f ' ( t ) d t bằng
A. I = 20
B. I = 3
C. I = 10
D. I = 15
Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) liên tục trên R và có đồ thị của hàm số f'(x) như hình vẽ, Biết ∫ 0 3 x + 1 f ' x d x = a và ∫ 0 1 f ' x d x = b , ∫ 1 3 | f ' x | d x = c , f 1 = d . Tích phân ∫ 0 3 f x d x bằng
A. .
B. .
C. .
D.
Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) liên tục trên R và có đồ thị của hàm số f'(x) như hình vẽ, Biết ∫ 0 3 ( x + 1 ) f ' ( x ) d x = a
và ∫ 0 1 f ' ( x ) d x = b , ∫ 1 3 f ' ( x ) d x = c , f ( 1 ) = d Tích phân ∫ 0 3 f ( x ) d x bằng
A. -a+b+4c-5d
B. -a+b-3c+2d
C. -a+b-4c+3d
D. -a-b-4c+5d
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [1;2] có f(2) = b và ∫ 1 2 ( x - 1 ) f ' ( x ) d x = a . Tính I = ∫ 1 2 f ( x ) d x theo a và b.
A. I = a – b
B. I = b – a
C. I = a + b
D. I = – b – a
Cho hàm số f(x) nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;2] thoả mãn f(0) = 3; f(2) = 12 và ∫ 0 2 ( f ' ( x ) ) 2 f ( x ) d x = 6 Tính f(1)
A. 27/4
B. 25/4
C. 9/2
D. 15/4
Cho hàm số f(x) xác định và có đạo hàm f'(x) liên tục trên đoạn [1;3], f x ≠ 0 với mọi x ∈ 1 ; 3 , đồng thời f ' x 1 + f x 2 = f x 2 x - 1 2 và f(1) = -1
Biết rằng ∫ 1 3 f x d x = a ln 3 + b , a , b ∈ Z , tính tổng S = a + b 2
A. S = 0
B. S = -1
C. S = 2
D. S = 4