Cho hàm số \(f\left(x\right)=x^2=|x|\)
- Tìm điểm đối xứng của f(x) qua trục hoành và gốc tọa độ.
- Hàm số f(x) là hàm số chẵn hay hàm số lẻ? Vì sao?
Cho hàm số \(f\left(x\right)=x^2=|x|\)
- Tìm điểm đối xứng của f(x) qua trục hoành và gốc tọa độ.
- Hàm số f(x) là hàm số chẵn hay hàm số lẻ? Vì sao?
Cho hàm số \(f\left(x\right)=x^2=|x|\)
- Tìm điểm đối xứng của f(x) qua trục hoành và gốc tọa độ.
- Hàm số f(x) là hàm số chẵn hay hàm số lẻ? Vì sao?
Cho hàm số \(f\left(x\right)=x^2=|x|\)
- Tìm điểm đối xứng của f(x) qua trục hoành và gốc tọa độ.
- Hàm số f(x) là hàm số chẵn hay hàm số lẻ? Vì sao?
Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) xác định trên R. Đặt S(x) = f(x) + g(x) và P(x) = f(x) g(x).
Xét các mệnh đề:
i) Nếu y = f(x) và y = g(x) là những hàm số chẵn thì y = S(x) và y = P(x) cũng là những hàm số chẵn
ii) Nếu y = f(x) và y = g(x) là những hàm số lẻ thì y = S(x) là hàm số lẻ và y = P(x) là hàm số chẵn
iii) Nếu y = f(x) là hàm số chẵn, y = g(x) là hàm số lẻ thì y = P(x) là hàm số lẻ
Số mệnh đề đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. Tất cả đều sai
Câu 35. Cho hàm số f(x) ={\(\left|\dfrac{-2\left(x-3\right)}{\sqrt{x^2}-1}\right|\) \(\dfrac{-1\le x< 1}{x\ge1}\) Gía trị của f(-1), f(1) lần lượt là.
Câu 36. Đồ thị hàm số y={\(\dfrac{2x+1}{x^2-3}\dfrac{khix\le2}{khix>2}\) đi qua điểm có tọa độ là.
Câu 37. Cho hàm số y={\(\dfrac{-2x+1khix\le-3}{\dfrac{x+7}{2}khix>-3}\) Biết f(x0) = 5 thì x0 là:
Câu 38. Hàm số y=\(\dfrac{x-2}{\left(x-2\right)\left(x-1\right)}điểm\) nào thuộc đồ thị.
Cho hàm số y = f(x) = mx + 2m − 3 có đồ thị (d). gọi A, B là hai điểm thuộc đồ thị
và có hoành độ lần lượt là −1 và 2.
1 Xác định tọa độ hai điểm A và B.
2 Tìm m để cả hai điểm A và B cùng nằm phía trên trục hoành.
3 Tìm điều kiện của m để f(x) > 0, ∀x ∈ [−1; 2]
Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x=3, cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -16 và một trong hai giao điểm với trục hoành có hoành độ là -2. Tìm công thức của hàm số bậc hai.
cho hàm số \(f\left(x\right)=x^4-\left(m^2-3x+2\right)x^3+2x^2-\left(m-1\right)x+1\)
tìm m để hàm số chẵn