Chọn A.
Hướng dẫn giải:
Do a > 0, b > 0 nên hàm số chỉ có 1 cực tiểu, suy ra loại B
Hàm số qua (1; 2) nên loại C, D.
Chọn A.
Hướng dẫn giải:
Do a > 0, b > 0 nên hàm số chỉ có 1 cực tiểu, suy ra loại B
Hàm số qua (1; 2) nên loại C, D.
Trong các đồ thị hàm số sau, đồ thị nào là đồ thị của hàm số y = x x - 1 ?
A.
B.
C.
D.
Trong các đồ thị hàm số sau, đồ thị nào là đồ thị của hàm số y = x x - 1 ?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) = a x 4 + b x 2 + c ( a , b , c ∈ ℝ , a ≠ 0 ) có đồ thị (C). Biết rằng (C) không cắt trục Ox và đồ thị hàm số y = f''(x) cho bởi hình vẽ bên. Hàm số đã cho là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A. y = - 4 x 4 - x 2 - 1
B. y = 2 x 4 - x 2 + 2
C. y = x 4 + x 2 - 2
D. y = 1 4 x 4 + x 2 + 1
Đồ thị của hàm số y = x 4 - 2 x 2 - 1 là đồ thị nào trong các đồ thị sau
Đồ thị của hàm số y = x 4 - 2 x 2 - 1 là đồ thị nào trong các đồ thị sau đây?
Đồ thị của hàm số y = - 3 x 4 - 6 x 2 + 1 là đồ thị nào trong các đồ thị sau đây?
Cho các mệnh đề sau
(1) Đường thẳng y = y 0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x) nếu lim x → x 0 f x = y 0 h o ặ c lim x → x 0 f x = y 0
(2) Đường thẳng y = y 0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x) nếu lim x → - ∞ f x = y 0 h o ặ c lim x → + ∞ f x = y 0
(3) Đường thẳng x = x 0 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x) nếu lim x → x 0 + f x = + ∞ h o ặ c lim x → x 0 - f x = - ∞
(4) Đường thẳng x = x 0 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x) nếu lim x → x 0 + f x = - ∞ h o ặ c lim x → x 0 - f x = - ∞
Trong các mệnh đề trên, số mệnh đề đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho (C) là đồ thị của hàm số y = x - 2 x + 1 Đường thẳng d:y=x+m cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B phân biệt và A B = 2 2 khi m nhận giá trị nào trong các giá trị nào sau đây?
A. m = 1
B. m = 5
C. m = -2
D. m = 8
Cho hàm số y = x - m 2 - 1 x + 1 . Các đồ thị nào dưới đây có thể là đồ thị biểu diễn hàm số đã cho?
A. Hình (I) và (II).
B. Hình (I).
C. Hình (I) và (III).
D. Hình (III).