Cho hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng d. Tìm hàm số đó biết d đi qua N(2; -1) và d ⊥ d ' V ớ i d ' = y = 4 x + 3
A. x+ 4y-1=0
B. x-4y+2=0
C.4y+x+4=0
D.x+ 4y+2=0
Cho hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng d. Tìm hàm số đó biết d đi qua N( 1; -1) và d ⊥ d ' v ớ i d ' : y = - x + 3
A. x+ y-1=0
B. x-y-2=0
C. –x-y+3=0
D. x-y+2=0
Cho hàm số bậc nhất y = ax + b. Tìm a và b, biết rằng đồ thị hàm số cắt đường thẳng △ 1: y = 2x + 5 tại điểm có hoành độ bằng −2 và cắt đường thẳng △ 2: y = −3x + 4 tại điểm có tung độ bằng −2.
A. a = 3 4 ; b = 1 2
B. a = − 3 4 ; b = 1 2
C. a = − 3 4 ; b = − 1 2
D. a = 3 4 ; b = − 1 2
Cho hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng d. Tìm hàm số đó biết d đi qua C( 3; -2) và song song với ∆: 3x-2y+1=0
A. 3x-2y+1= 0
B. 3x-2y-11=0
C. 3x-2y+4=0
D. 3x-2y-13=0
Cho hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng d. Tìm hàm số đó biết d đi qua C (3; −2) và song song với △ : 3x − 2y + 1 = 0
A. y = 1 2 x − 3 2
B. y = 3 2 x − 13 2
C. y = 3 2 x − 3 2
D. y = 3 2 x + 3 2
Cho hàm số y = − x 2 + 4 x − 3 , có đồ thị (P). giả sử d là đường thẳng đi qua A(0; -3) và có hệ số góc k. Xác định k sao cho d cắt đồ thị (P) tại 2 điểm phân biệt, E, F sao cho ∆ O E F vuông tại O (O là gốc tọa độ) . Khi đó
A. k = − 1 k = 3
B. k = − 1 k = 2
C. k = 1 k = 2
D. k = 1 k = 3
Tim hàm số bậc hai y = ax2 + bx + 5 (P) .Biết (P) có đỉnh là điểm A (1; 4)
A. y = x2 -2x +5 B. y = -x -2x + 5 C. y = -x2 - 2x + 5 D. y = 2x2 - 4x +5
Hàm số bậc hai y = a x 2 - 2 x + c có đồ thị với đỉnh I(2; -1) là
A. y = ( x 2 / 2) - 2x + 1
B. y = ( x 2 / 2) - 2x + 3
C. y = x 2 - 2x - 1
D. y = 2 x 2 - 2x - 5
Biết S = (a,b) là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = | \(x^2-4x+3\) | tại bốn điểm phân biệt . Tìm a + b